TT |
Tên nghiên cứu |
Mã số đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
---|---|---|---|
|
Nghiên cứu tình trạng lo âu và trầm cảm trên bệnh nhân chàm bàn tay mạn tính tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/01 |
TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Nghiên cứu viêm điểm bám gân chi dưới của bệnh nhân viêm khớp vảy nến bằng siêu âm |
CS/BVDL/25/02 |
TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Khảo sát tỉ lệ nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục trên bệnh nhân nữ có quan hệ tình dục đồng giới |
CS/BVDL/25/03 |
BS.CKII Nguyễn Thị Thanh Thơ |
|
Nghiên cứu giá trị IgE đặc hiệu trên bệnh nhân dị ứng tại Bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/04 |
BS.CKII Ngô Duy Đăng Khoa |
|
Nghiên cứu tình hình viêm niệu đạo ở nam giới do lậu cầu, Chlamydia trachomatis và Mycoplasma genitalium bằng nước tiểu đầu dòng |
CS/BVDL/25/05 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của gel chứa acid hyaluronic hỗ trợ điều trị trên bệnh nhân viêm âm đạo tại bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/06 |
TS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Nghiên cứu tình hình vi khuẩn đa kháng ở bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2018 đến năm 2025 |
CS/BVDL/25/07 |
BS.CKI Bùi Quốc Hiếu |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả và tính an toàn của thuốc Timolol Maleate 0,5% trên bệnh nhân hồng ban sau mụn trứng cá |
CS/BVDL/25/08 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả và tính an toàn của thuốc Timolol Maleate 0,5% trên bệnh nhân trứng cá đỏ thể hồng ban giãn mạch |
CS/BVDL/25/09 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Kiến thức, thái độ, hành vi về chăm sóc da ở người bệnh trứng cá tại khoa Thẩm Mỹ Da bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 |
CS/BVDL/25/10 |
ThS.ĐD Phạm Hoài Thu |
|
Đặc điểm hành vi tình dục và các yếu tố liên quan đến bệnh lây qua tình dục của đối tượng nam quan hệ với nam (MSM) đến khám và điều trị tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 |
CS/BVDL/25/11 |
BS.CKII Võ Thị Đoan Phượng |
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn scủa chất giữ ẩm chứa Curcuma longa trong hỗ trợ điều trị viêm da cơ địa tại bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/12 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của phương pháp chiếu UVB phổ hẹp trong bệnh vảy nến mảng mức độ trung bình - nặng |
CS/BVDL/25/13 |
BS.CKII Đoàn Văn Lợi Em |
|
Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi về bệnh giang mai trên bệnh nhân đến khám tại khoa Lâm sàng 3 của Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/14 |
BS.CKII Nguyễn Thị Thanh Thơ |
|
Khảo sát tình trạng thừa cân/béo phì và các yếu tố liên quan của bệnh nhân vảy nến tại Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 |
CS/BVDL/25/15 |
BS.CKII Trần Kim Phượng |
|
Đánh giá hiệu quả điều trị của Terbinafine toàn thân và tình trạng tái phát trên người bệnh nấm da do Dermatophytes |
CS/BVDL/25/16 |
TS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Đánh giá hiệu quả hoạt động giáo dục sức khỏe của Điều dưỡng với người bệnh nội trú tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/17 |
ĐD.CKI Trần Ngọc Hạnh |
|
Hiệu quả và tính an toàn của laser pico giây 1064nm đơn độc và kết hợp điện di axit tranexamic trong điều trị rám má tại Khoa Thẩm mỹ da Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/18 |
BS.CKII Nguyễn Thị Thanh Thơ |
|
Khảo sát mối tương quan giữa tỉ lệ neutrophil:lymphocyte và tỉ lệ tiểu cầu:lymphocyte với điểm SCORTEN trong hội chứng Stevens Johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc tại Khoa Lâm sàng - Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/19 |
BS.CKII Nguyễn Vũ Hoàng |
|
Nghiên cứu hồi cứu khảo sát mối tương quan giữa tỉ lệ neutrophil:lymphocyte và tỉ lệ tiểu cầu:lymphocyte với điểm SCORTEN trong hội chứng Stevens Johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc tại Khoa Lâm sàng - Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/20 |
BS.CKII Nguyễn Vũ Hoàng |
|
Hiệu quả điều trị bạch biến bằng chiếu UVB phổ hẹp kết hợp bôi tacrolimus tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/25/21 |
BS.CKII Đoàn Văn Lợi Em |
|
Khảo sát rối loạn lo âu, trầm cảm và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân đau thần kinh sau zona |
CS/BVDL/25/22 |
BS.CKII Võ Thanh Phương |
|
Đánh giá hiệu quả cải thiện, mức độ dung nạp và mức độ hài lòng đối với sản phẩm chứa niacinamide và 2-Mercaptonicotinoyl glycine trên bệnh nhân rám má, đốm nâu và tăng sắc tố sau viêm |
CS/BVDL/25/23 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
So sánh đặc điểm cơ cắn và các cấu trúc liên quan trước và sau khi tiêm botulinum toxin trên hình ảnh siêu âm |
CS/BVDL/25/24 |
ThS.BS Trương Thị Thùy Nhâm |