TT |
Tên nghiên cứu |
Mã số đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
---|---|---|---|
|
Đặc điểm lâm sàng, dermoscopy và giải phẫu bệnh học bệnh nhân móng sọc đen tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/01 |
BS.CKII Vũ Thị Phương Thảo |
|
Nghiên cứu hiệu quả và an toàn của phương pháp bôi calcipotriol so với xịt nitơ lỏng trong điều trị mụn cóc lòng bàn tay, lòng bàn chân |
CS/BVDL/24/02 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu hồi cứu nhiễm trùng huyết tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh từ 2014 - 2023 |
CS/BVDL/24/03 |
BS.CKI Nguyễn Thị Minh Anh |
|
Hiệu quả và tính an toàn của laser pico giây bước sóng 532nm/1064nm bằng phương pháp R0 so với R20 trong xóa xăm |
CS/BVDL/24/04 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu hiệu quả và an toàn của xịt nitơ lỏng đơn trị hoặc kết hợp isotretinoin uống trong điều trị mụn cơm sinh dục nam |
CS/BVDL/24/05 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu hiệu quả và an toàn của tranexamic acid bôi đơn trị hoặc kết hợp với đường uống trong điều trị rám má |
CS/BVDL/24/06 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Rối loạn cương dương và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân vảy nến nam tại bBệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/07 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu sự thay đổi kết quả quantiferon và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân vảy nến điều trị bằng thuốc sinh học tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/08 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Đánh giá chỉ số neutrophil/lymphocyte, platelet/lymphocyte, hs-crp, thể tích trung bình tiểu cầu và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân viêm da cơ địa người lớn |
CS/BVDL/24/09 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Đặc điểm bệnh nhân đến khám các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/10 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá hiệu quả lâm sàng của bộ ba sản phẩm neotone trong điều trị rám má tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/11 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá kết quả điều trị mất lông mày bằng kỹ thuật cấy đơn vị nang tóc tự thân |
CS/BVDL/24/12 |
ThS.BS Nguyễn Vũ Huân;
PGS.TS.BS Phạm Hiếu Liêm |
|
Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh cần ưu tiên quản lý cho bệnh nhân điều trị nội trú tại Bệnh viện Da Liễu 6 tháng đầu năm 2024 |
CS/BVDL/24/13 |
DS.CKII Nguyễn Tuyết Hạnh |
|
Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành và các yếu tố liên quan đến tiêm an toàn của điều dưỡng Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/14 |
ĐD.CKI Trần Ngọc Hạnh |
|
Khảo sát các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ghẻ không đáp ứng điều trị tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/15 |
BS.CKII Võ Thanh Phương |
|
Nghiên cứu so sánh hiệu quả và tính an toàn giữa dầu gội kết hợp không chứa corticoid và dầu gội chứa selenium sulfide 1% tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/16 |
ThS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Khảo sát chất lượng cuộc sống và các yếu tố liên quan của bệnh nhân chàm bàn tay tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/17 |
ThS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Khảo sát việc sử dụng kháng sinh và chi phí điều trị bệnh chốc tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 |
CS/BVDL/24/18 |
DS.CKII Nguyễn Tuyết Hạnh |
|
Đánh giá hiệu quả và an toàn của sữa rửa mặt phối hợp sản phẩm thoa chứa phylobioma trên bệnh nhân mụn trứng cá tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/19 |
BS.CKII Bùi Mạnh Hà |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả, tính an toàn và mức độ hài lòng đối với chất giữ ẩm chứa ceramide trên bệnh nhân viêm da cơ địa tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/20 |
ThS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của sản phẩm dầu gội chứa selenium sulfide trong kiểm soát gàu trên bệnh nhân viêm da dầu |
CS/BVDL/24/21 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Rối loạn mặc cảm ngoại hình và các vấn đề tâm lý ở học sinh trung học phổ thông bị mụn trứng cá |
CS/BVDL/24/22 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Khảo sát tình trạng tai biến sau tiêm vi điểm da vùng mặt của bệnh nhân đến khám tại khoa thẩm mỹ da Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/23 |
TS BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Khảo sát tình hình tai biến sau xăm của bệnh nhân đến khám tại khoa thẩm mỹ da Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/24 |
BS.CKII Lư Huỳnh Thanh Thảo |
|
Hiệu quả và an toàn của laser xung màu trong điều trị giãn mạch máu vùng mặt tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/25 |
BS.CKII Lư Huỳnh Thanh Thảo |
|
Hiệu quả và tính an toàn của phương pháp tiêm botulinum toxin týp A trong điều trị nếp nhăn vùng đuôi mắt tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/26 |
TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Hiệu quả của laser CO2 kết hợp với thymomodulin trong điều trị mụn cơm sinh dục |
CS/BVDL/24/27 |
BS.CKI Lê Hữu Bách |
|
Khảo sát thực trạng sức khoẻ tâm thần của nhân viên y tế tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 |
CS/BVDL/24/28 |
BS.CKII Phạm Đăng Trọng Tường |
|
Nhiễm vi khuẩn đa kháng tại thương tổn da trên bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/29 |
TS. BS Lê Thị Thanh Trúc |
|
Khảo sát các vấn đề liên quan đến thuốc trên bệnh nhân điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/30 |
ThS.DS. Nguyễn Quỳnh Anh |
|
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của hóa mô miễn dịch c3d và c4d trong bệnh bóng nước dạng pemphigus |
CS/BVDL/24/31 |
BS.CKI Lưu Nguyễn Anh Thư |