TT |
Tên nghiên cứu |
Mã số đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
---|---|---|---|
|
Khảo sát đặc điểm tâm lý bệnh nhân khám và điều trị tại khoa lâm sàng 3 Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/01 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy
|
|
Những yếu tố làm bùng phát vảy nến mủ toàn thân trên bệnh nhân nội trú Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/02 |
BS.CKII Võ Thị Đoan Phượng
|
|
kKhảo sát hiệu quả và tác dụng phụ của eosin 2%, castellani trong bệnh lí da rỉ dịch tại khoa lâm sàng của Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/03 |
BS.CKII Nguyễn Vũ Hoàng
|
|
Khảo sát hiệu quả và tác dụng phụ của timolol maleate drop 0,5% trong điều trị u hạt sinh mủ |
CS/BVDL/23/04 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của sản phẩm eucerin acne-oil control pro acne solution anti-acne mark® trong điều trị giảm tình trạng mụn trứng cá và ngăn ngừa tăng sắc tố sau viêm |
CS/BVDL/23/05 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng và các yếu tố liên quan của bệnh nhân nhập viện tại khoa lâm sàng 1 và lâm sàng 2 Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/06 |
BS.CKII Trần Kim Phượng
|
|
Đánh giá hiệu quả can thiệp tư vấn trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống và tuân thủ điều trị của bệnh nhân pemphigus tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/07 |
DS Lâm Nguyễn Đoan Trang
|
|
Tình hình điều trị hội chứng stevens johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc tại khoa lâm sàng – Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/08 |
BS.CKII Võ Thị Đoan Phượng
|
|
Khảo sát tính hiệu quả của việc sử dụng phiếu tóm tắt thông tin điều trị đỏ da toàn thân tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/09 |
BS.CKII Vũ Thị Phương Thảo
|
|
Đánh giá hiệu quả và tính an toàn của phương pháp tái tạo da bằng glycolic acid 35% trong điều trị rám má tại khoa Thẩm Mỹ Da Bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/23/10 |
ThS.ĐD Phạm Hoài Thu
|