Khoa Dược /
Thông tin thuốc
DANH MUC NHÀ THUỐC T6-2018
DANH MUC NHÀ THUỐC T6-2018
|
BỆNH VIỆN DA LIỄU |
|
|
|
|
|
NHÀ THUỐC |
|
|
|
|
|
DANH MỤC THUỐC |
|
PHÂN NHÓM |
HOẠT CHẤT |
TÊN THUỐC |
Hàm lượng/ Nồng độ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
|
A. THUỐC VIÊN UỐNG, THUỐC TIÊM, THUỐC ĐẶT |
|
1. KHÁNG SINH |
|
|
|
|
|
|
Beta-lactam |
Benzathine PNC |
Benzathin benzylpenicilin 1.2MIU |
1.2MIU |
Lọ |
10,110 |
|
|
Amoxicilin + Clavulanic acid |
Augbidil 1g |
1000mg |
Viên |
2,860 |
|
|
|
Augmentin 1g tablets |
1000mg |
Viên |
19,400 |
|
|
|
Augmentin 500mg/62,5mg |
500mg |
Viên |
17,140 |
|
|
|
Augmentin 625 mg tablets |
625 mg |
Viên |
12,770 |
|
|
|
Cybercef 750 mg (750mg) |
750mg |
viên |
17,440 |
|
|
|
Rezoclav (250mg) |
250mg |
viên |
8,770 |
|
|
|
Vigentin 500/62,5 DT |
|
viên |
11,240 |
|
|
|
Fuvero 1000 (2g) |
|
Gói |
19,260 |
|
|
Amoxicilin+Clavulanic acid |
OFMANTINE-Domesco250/62,5mg |
250mg |
Viên |
5,679 |
|
|
|
Rezotum 375mg (250/125) |
375mg |
Viên |
13,380 |
|
|
Cefaclor |
Metiny (375mg) |
375mg |
Viên |
13,700 |
|
|
Cefdinir |
Cefdina 250 |
250mg |
Gói |
10,160 |
|
|
Cefixim |
Futipus 200 mg |
200mg |
Viên |
14,230 |
|
|
|
Infilong (400mg) |
400mg |
Viên |
7,380 |
|
|
|
Uscimix 400 400mg |
400mg |
Viên |
6,740 |
|
|
Cefpodoxim |
Dasrocef 200 200mg |
200mg |
Viên |
16,580 |
|
|
|
Dinpocef -200 200mg |
200mg |
Viên |
18,190 |
|
|
|
Imedoxim 200 200mg |
200mg |
Viên |
13,590 |
|
|
|
Ingaron 200 DST (200 mg) |
200mg |
Viên |
10,650 |
|
|
|
Lucass 200 |
200mg |
Viên |
15,730 |
|
|
|
Rolxexim 100mg |
100mg |
Viên |
11,230 |
|
|
|
Tohan capsule (200mg) |
200mg |
Viên |
16,050 |
|
|
Cefuroxim |
EFODYL (125mg) |
125mg |
Gói |
8,030 |
|
|
|
Efodyl 500mg |
500mg |
Viên |
14,340 |
|
|
|
NORUXIM 125 ( 125mg ) |
125mg |
Gói |
6,960 |
|
|
|
NORUXIME 500 500mg |
500mg |
Viên |
13,910 |
|
|
|
Saviroxim 500 |
500mg |
Viên |
16,050 |
|
|
|
Vinaflam 500mg |
500mg |
Viên |
16,500 |
|
|
|
Zifatil-500 |
500mg |
Viên |
14,980 |
|
|
|
Zinnat 125mg |
125mg |
Viên |
6,590 |
|
|
|
ZINNAT suspension 125g/5ml |
125ml |
lọ |
127,700 |
|
|
|
Zinnat tablets 250mg 250mg |
250mg |
Viên |
14,090 |
|
Macrolid |
Erythromycin |
AGI-ERY 500 |
500mg |
Viên |
1,840 |
|
|
Azithromycin |
Garosi 500mg |
500mg |
Viên |
57,780 |
|
|
|
Azicine 250mg |
250mg |
viên |
3,960 |
|
|
Erythromycin |
Ery Children 250mg |
|
Viên |
5,520 |
|
|
Roxithromycin |
Agiroxi ( 150 mg ) |
150mg |
Viên |
1,390 |
|
|
|
Opespira 3.0 MIU |
3.0 MIU |
Viên |
5,000 |
|
Nitroimidazol |
Metronidazol |
Incepdazol 250 tablet |
250mg |
Viên |
520 |
|
|
Metronidazol |
Metronidazol 250mg 250mg |
500mg |
Viên |
310 |
|
Quinolon |
Ciprofloxacin |
Bloci 500mg |
500mg |
Viên |
11,660 |
|
|
|
Scanax 500 |
500mg |
Viên |
840 |
|
|
Levofloxacin |
Celevox- 500 |
500mg |
Viên |
12,840 |
|
|
|
Floxaval |
|
Viên |
23,860 |
|
|
|
Letristan 500 ( 500mg ) |
500mg |
Viên |
16,050 |
|
|
|
Protoriff 500mg Tablet 500mg |
500mg |
Viên |
12,840 |
|
|
|
Quinotab 500 (500mg) |
500mg |
Viên |
13,380 |
|
|
|
Villex-250 |
250mg |
Viên |
5,890 |
|
|
|
Clavurem 625 |
400mg |
Viên |
11,770 |
|
Tetracyclin |
Clindamycin |
Clyodas 300 (300mg) |
100mg |
viên |
1,810 |
|
|
Doxycyclin |
Cyclindox 100mg |
100mg |
Viên |
1,650 |
|
|
|
Doxycyclin 100mg |
100mg |
Viên |
320 |
|
|
Minocyclin |
Zalenka (50mg) |
50mg |
Viên |
6,420 |
SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG
Một phụ nữ 29 tuổi đến khoa cấp cứu với tình trạng khó thở và hồi hộp, cũng như phát ban ngứa và đau hơn 5 ngày trước đó. Thân nhiệt của cô là 38,6°C, nhịp tim 174 nhịp/phút và nhịp thở 24 nhịp/phút. Chúng tôi quan sát thấy một tuyến giáp phì đại khi bệnh nhân nuốt và các mảng ban đỏ tím hình khuyên trên mặt, thân và tứ chi (H.1).
Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử sử dụng heroin qua đường tĩnh mạch đến khoa cấp cứu với vết loét lớn ở cẳng chân trái không lành xuất hiện 14 tháng trước. Vết loét có bờ là mô hạt, xung quanh là các mảng xơ cứng hội tụ, hình đồng xu, lõm, tăng/giảm sắc tố (Hình 1A). Bệnh nhân cũng có nhiều vết kim, tăng sắc tố trên các tĩnh mạch và sẹo đồng xu phù hợp với việc tiêm thuốc dưới da/trong da (“skin popping”) (Hình 1B). Bệnh nhân cho biết trước đây đã sử dụng vết loét như là một vị trí để tiêm thuốc, với lần tiêm cuối cùng cách đây hơn 1 năm.
Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng nhãn áp tiến triển đã đến phòng khám vì ông phát hiện có sự đổi màu ở mặt và mắt của mình. Khi kiểm tra, BS nhận thấy ở vùng trán, mũi, quanh mắt, vùng má và trước tai của bệnh nhân xuất hiện sắc tố xám xanh (Hình). Không có bất thường nào về răng hoặc niêm mạc má.
Tổn thương gân và đứt gân là tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết đến từ lâu của kháng sinh nhóm quinolon, fluoroquinolon. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây, nguy cơ đứt hoặc rách động mạch chủ do nhóm kháng sinh này cũng đã được báo cáo từ các cơ quan quản lý Dược các nước.
Viêm da cơ địa (VDCĐ) là một rối loạn da do viêm phổ biến nhất. Người bệnh bị VDCĐ sẽ có cảm giác ngứa kinh khủng và da bị viêm mạn tính.
Một trong những nguyên tắc sử dụng kháng sinh hiệu quả bao gồm việc chỉ định kháng sinh với thời gian điều trị tối thiểu cần thiết. Tuy nhiên, thực trạng cho thấy rất khó để xác định thời gian điều trị tối thiểu, đặc biệt là đối với những trường hợp nhiễm trùng nặng. Trong nhiều trường hợp các bác sĩ còn ngần ngại trong việc xuống thang/ngưng kháng sinh sớm.