| Bệnh nhân ngoại trú mua thuốc tại nhà thuốc bệnh viện. | ||||||||||||
| STT | TÊN BỆNH NHÂN | NĂM SINH | GIỚI TÍNH | Cân nặng (Kg) | Ngày xuất hiện phản ứng | Phản ứng xuất hiện sau bao lâu | Tiền sử (dị ứng, bệnh gan, thận…) | THUỐC NGHI NGỜ | MÔ TẢ BIỂU HIỆN | XỬ TRÍ | TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE | |
| TÊN HOẠT CHẤT | TÊN THƯƠNG MẠI | |||||||||||
| 1 | Lê Văn Bé | 1997 | nữ | 54 | 10/23/2017 | 24 giờ | Không | Minocycline HCl 50 mg | Zalenka | Đỏ nóng sưng mặt | Ngừng thuốc | Ổn định |
| fexofenadin 120 mg | Fexofree 120 mg | |||||||||||
| 2 | Trần Thị Yến Linh | 2001 | nữ | 45 | 10/18/2017 | 24 giờ | Không | Clindamycin 300 | Nakai | Mề đay | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Arginin HCl 200mg | Argide | |||||||||||
| 3 | Lại Thị Ven | 1948 | nữ | 54 | 10/13/2017 | 72 giờ | không | Fexofenadin 180 mg | Agimfast 180 | Đỏ da | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Levocetirizin 10 mg | L-trizyn | |||||||||||
| L–Ornithine L-Aspartate 300mg | Melopower | |||||||||||
| 4 | Nguyễn Thị Phượng | 1968 | Nữ | 54 | 9/23/2017 | 1 giờ | Không | L-Cystine 500 | Bluemint | Sưng mặt, mệt | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Vitamin A, Acid ascorbic, Tocopherol Acetate | Seromin | |||||||||||
| Fexofenadin 180 mg | Fexofenadin 180 mg | |||||||||||
| Levocetirizin 5 mg | 1-AL | |||||||||||
| 5 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 1971 | nữ | 72 | 10/17/2017 | 1 giờ | Cá biển | Clotrimazol 1% | Jetry | Nổi mẫn đỏ vùng mặt đặc biệt vùng 2 mắt, mề đay khắp cơ thể | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Itraconazol 100 mg | Toduc | |||||||||||
| 6 | Phạm Văn Pho | 1996 | nam | 62 | 10/3/2017 | 24 giờ | Không | Clindamycin 300 | Nakai | Đau bụng | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Zinc Acetat | Emzinc | |||||||||||
| L-Cysteine; Choline bitartrate | Heparos | |||||||||||
| Desloratadin 5 mg | Sedno | |||||||||||
| 7 | Đặng Thị Binh | 1977 | nữ | 56 | 10/5/2017 | 24 giờ | Không | Cefpodoxime 200 | Cefpodoxim 200 | Nổi mẫn đỏ cả người | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Thymomodulin 80 mg | Bentacin | |||||||||||
| 8 | Ngô Ngọc Tới | 1992 | nam | 52 | 10/20/2017 | 8 giờ | Không | Terbinafine 250 | Terbisil | Đỏ da vùng bụng, lưng, cánh tay. | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Fexofenadin 180 mg | Fexofenadin 180 mg | |||||||||||
| 9 | Vòng A Sáng | 1971 | nam | 70 | 9/24/2017 | 24 giờ | Không | Levofloxacin 250 | Villex | Gây cảm giác ngứa nhiều hơn, cách 1 tiếng đi tiêu 1 lần, cảm giác đau nhức đầu nhiều hơn | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Ebastine 10 mg | Zentobastin 10 mg | |||||||||||
| 10 | Huỳnh Thanh Dung | 1984 | nữ | 45 | 10/21/2017 | 24 giờ | không | Minocycline HCl 50 mg | Zalenka | Chóng mặt, buồn nôn | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Desloratadin 5 mg | Audocal | |||||||||||
| Levocetirizin 5 mg | Vezyx | |||||||||||
|
L-cystine 500mg Pyridoxin 50mg |
Erose | |||||||||||
| 11 | Lai Đức Minh | 1964 | nam | 60 | 9/30/2017 | 1 giờ | Không | Moxifloxacin 400mg | Aviflox | Ngứa, nổi ban đỏ, phù môi | Ngừng thuốc | Ổn định |
| 12 | Trần Thị Côi | 1936 | nữ | 48 | 10/16/2017 | 24 giờ | Không | Fexofenadin 180 mg | Ofelta | Mệt | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Thymomodulin 80 mg | Bentacin | |||||||||||
| 13 | Phạm Thị Xuân | 1977 | nữ | 60 | 10/10/2017 | 24 giờ | Không | Calci carbonat ,Magnesi hydroxyd , Kẽm sulfat monohydrat , Colecalciferol . | Okochi | Buồn nôn, nôn, khó chịu | Ngừng thuốc | Ổn định |
| L cystin 500mg, vitamin B6 50 mg | Milirose | |||||||||||
| 14 | Lê Thị Hồng Tân | 1957 | nữ | 57 | 7/30/2017 | 24 giờ | Không | Gabapentin | Gabril | Chóng mặt, buồn nôn | Ngừng thuốc | Ổn định |
| 15 | Trần Ngọc Hồng Hoa | 1987 | nữ | 55 | 10/18/2017 | 24 giờ | Cơ địa dị ứng | L-Ornithin L-Aspartat 500 mg | Letsuxy | Sưng mặt, khó thở , nhức đầu | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Acrivastin 8mg | Allergex | |||||||||||
| Thymomodulin 80 mg | Bentacin | |||||||||||
| 16 | Trần Bắc | 1972 | nam | 50 | 9/21/2017 | 24 giờ | Không | Clindamycin 300 | Nakai | Nôn ói, đau dạ dày, khó chịu. | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Metronidazol 250 mg | Flagyl | |||||||||||
| 17 | Nguyễn Mỹ Thùy Dương | 2003 | nữ | 47 | 9/26/2017 | 2 tuần | Không | Minocycline HCl 50 mg | Zalenka | Sẩn phù vùng tay chân | Ngừng thuốc | Ổn định |
| 18 | Bùi Thị Lệ | 1967 | nữ | 61 | 9/30/2017 | 3 giờ | không | Gabapentin | Gabril | Nôn | Ngừng thuốc | Ổn định |
| 19 | Trần Thị Kim Loan | 1969 | nữ | 46 | 10/4/2017 | 24 giờ | Không | L-Ornithin L-Aspartat 500 mg | Ausginin | Hồng ban phù nề, rát ở mặt, rãi rác thân mình | Ngừng thuốc | Ổn định |
| Alpha lipoic acid | Ubiheal | |||||||||||
| Thuốc nghi ngờ gây ADR | ||||||||||||
| CHỐNG NHIỄM KHUẨN VÀ KHÁNG NẤM : | ||||||||||||
| 1. Thuốc nhóm Clincosamid : | ||||||||||||
| Clindamycin 300 ( Nakai ) | ||||||||||||
| 2. Thuốc nhóm Tetracyclin : | ||||||||||||
| Minocycline HCl 50 mg ( Zalenka ) | ||||||||||||
| 2. Thuốc nhóm Beta lactam : | ||||||||||||
| Cefpodoxime 200 ( Cefpodoxime 200 ) | ||||||||||||
| 3. Thuốc nhóm quinolon : | ||||||||||||
| Levofloxacin 250 ( Villex ) | ||||||||||||
| Moxifloxacin 400mg ( Aviflox ) | ||||||||||||
| 4. Thuốc kháng nấm : | ||||||||||||
| Itraconazol 100 mg ( Toduc ) | ||||||||||||
| Clotrimazol 1% (Jetry ) | ||||||||||||
| 4. Nhóm 5- nitro- imidazol : | ||||||||||||
| Metronidazol ( Flagyl ) | ||||||||||||
| THUỐC KHÁNG HISTAMIN | ||||||||||||
| 1. Desloratadin 5 mg ( Sedno ) | ||||||||||||
| 2. Levocetirizin 5 mg (1-AL ) | ||||||||||||
| 3. Fexofenadin 180 mg (Fexofenadin 180 mg, Agimfast 180 ) | ||||||||||||
| 4. Acrivastin 8mg (Allergex ) | ||||||||||||
| 5. Fexofenadin 120 mg ( Fexofree ) | ||||||||||||
| 6. Levocetirizin 10 mg (L-trizyn ) | ||||||||||||
| VITAMIN VÀ THUỐC KHÁC : | ||||||||||||
| 1. Arginin HCl 200mg( Argide ) | ||||||||||||
| 2. L-ornithine, L-aspartate 500mg ( Ausginin, Letsuxy, Heparos ) | ||||||||||||
| 3. L cystin 500mg, vitamin B6 50 mg ( Milirose ) | ||||||||||||
| 4. Calci carbonat ,Magnesi hydroxyd , Kẽm sulfat monohydrat , Colecalciferol . ( Okochi) | ||||||||||||
| 5. L–Ornithine L-Aspartate 300mg (Melopower ) | ||||||||||||
| 6. Acid alpha lipoic 100mg ( Ubiheal ) | ||||||||||||
| 7. L-Cystine 500 ( Bluemint ) | ||||||||||||
| 8. Vitamin A, Acid ascorbic, Tocopherol Acetate ( Seromin ) | ||||||||||||
| 9. Gabapentin ( Gabril ) | ||||||||||||
| 10. Zinc Acetat ( Emzinc ) | ||||||||||||
| 11. Thymomodulin ( Bentacin ) | ||||||||||||
| Các báo cáo đã được gửi về trung tân ADR | ||||||||||||