.jpg)
.jpg)
|
SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BỆNH VIỆN DA LIỄU |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 06 năm 2014
DANH MỤC CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. TUẦN HOÀN |
|
|
|
|
|
1 |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
|
|
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
|
|
6 |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
|
10 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
|
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
|
B. HÔ HẤP |
|
|
|
|
|
58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
61 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
|
66 |
Đặt ống nội khí quản |
x |
x |
x |
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ |
|
|
|
|
|
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
|
221 |
Thụt tháo |
x |
x |
x |
x |
|
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
x |
x |
x |
x |
|
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
|
E. TOÀN THÂN |
|
|
|
|
|
245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
x |
x |
x |
|
|
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
249 |
Giải stress cho người bệnh |
x |
x |
x |
|
|
250 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
x |
x |
x |
x |
|
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
x |
x |
x |
x |
|
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
x |
x |
x |
x |
|
259 |
Rửa mắt tẩy độc |
x |
x |
x |
|
|
261 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
x |
x |
x |
x |
|
267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
x |
x |
x |
|
|
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
x |
x |
x |
x |
|
275 |
Băng bó vết thương |
x |
x |
x |
x |
|
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
x |
x |
x |
x |
|
|
G. XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
284 |
Định nhóm máu tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
285 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
x |
x |
x |
x |
II. NỘI KHOA
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. HÔ HẤP |
|
|
|
|
|
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
|
31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
x |
x |
x |
x |
|
|
B. TIM MẠCH |
|
|
|
|
|
85 |
Điện tim thường |
x |
x |
x |
x |
|
|
C. THẦN KINH |
|
|
|
|
|
128 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
|
188 |
Đặt sonde bàng quang |
x |
x |
x |
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
244 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
|
247 |
Đặt ống thông hậu môn |
x |
x |
x |
x |
|
339 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
III. NHI KHOA
(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi)
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH |
|
|
|
|
|
1516 |
Thay băng điều trị vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
|
1517 |
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
|
1518 |
Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
V. DA LIỄU
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
1 |
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng |
x |
x |
|
|
|
2 |
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng |
x |
x |
|
|
|
3 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
x |
x |
x |
x |
|
|
B. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
1. Thủ thuật |
|
|
|
|
|
4 |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
5 |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
6 |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
7 |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
8 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
9 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
10 |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
11 |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 |
x |
x |
|
|
|
12 |
Điều trị sùi mào gà bằng Plasma |
x |
x |
|
|
|
13 |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma |
x |
x |
|
|
|
14 |
Điều trị u mềm treo bằng Plasma |
x |
x |
|
|
|
15 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Plasma |
x |
x |
|
|
|
16 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Plasma |
x |
x |
|
|
|
17 |
Điều trị sẩn cục bằng Plasma |
x |
x |
|
|
|
18 |
Điều trị bớt sùi bằng Plasma |
x |
x |
|
|
|
19 |
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
|
20 |
Điều trị sẩn cục bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
|
21 |
Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
|
22 |
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng |
x |
x |
|
|
|
23 |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da |
x |
x |
|
|
|
24 |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn |
x |
x |
|
|
|
25 |
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
|
26 |
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
|
27 |
Xoá xăm bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
|
28 |
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP |
x |
x |
|
|
|
29 |
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) |
x |
x |
|
|
|
30 |
Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu |
x |
x |
|
|
|
31 |
Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu |
x |
x |
|
|
|
32 |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) |
x |
x |
|
|
|
33 |
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL |
x |
x |
|
|
|
34 |
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL |
x |
x |
|
|
|
35 |
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL |
x |
x |
|
|
|
36 |
Điều trị sẹo lồi bằng IPL |
x |
x |
|
|
|
37 |
Điều trị trứng cá bằng IPL |
x |
x |
|
|
|
38 |
Xoá nếp nhăn bằng IPL |
x |
x |
|
|
|
43 |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) |
x |
x |
x |
|
|
44 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
|
45 |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
|
46 |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
|
47 |
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
|
48 |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
|
49 |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
|
50 |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện |
x |
x |
x |
|
|
51 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn |
x |
x |
x |
x |
|
|
2. Phẫu thuật |
|
|
|
|
|
52 |
Phẫu thuật giải áp thần kinh cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
53 |
Sinh thiết móng |
x |
x |
|
|
|
54 |
Phẫu thuật điều trị u dưới móng |
x |
x |
|
|
|
55 |
Phẫu thuật chuyển gân cơ chày sau điều trị cất cần cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
56 |
Phẫu thuật chuyển gân gấp chung nông điều trị cò mềm các ngón tay cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
57 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt đối chiếu ngón cái cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
58 |
Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
59 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
60 |
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
61 |
Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
62 |
Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
64 |
Sinh thiết da |
x |
x |
|
|
|
65 |
Sinh thiết niêm mạc |
x |
x |
|
|
|
66 |
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương cho người bệnh phong |
x |
x |
|
|
|
67 |
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da |
x |
x |
|
|
|
68 |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt |
x |
x |
|
|
|
69 |
Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp |
x |
x |
|
|
|
70 |
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong |
x |
x |
x |
|
|
71 |
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da |
x |
x |
x |
|
|
|
C. ỨNG DỤNG SẢN PHẨN TỪ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỐC |
|
|
|
|
|
74 |
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
75 |
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
76 |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
77 |
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
78 |
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
79 |
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
80 |
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
81 |
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
82 |
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
x |
x |
|
|
|
83 |
Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
|
84 |
Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
|
85 |
Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
|
86 |
Điều trị rám má bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
|
87 |
Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
|
88 |
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm |
x |
x |
|
|
|
89 |
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da |
x |
x |
|
|
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
x |
x |
x |
|
|
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
x |
x |
x |
|
|
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
x |
x |
x |
|
|
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
x |
x |
x |
|
|
13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
|
19 |
Chọc tủy sống đường bên |
x |
x |
x |
|
|
20 |
Chọc tuỷ sống đường giữa |
x |
x |
x |
|
|
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
|
42 |
Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương |
x |
x |
x |
|
|
43 |
Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương |
x |
x |
x |
|
|
72 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa |
x |
x |
x |
|
|
76 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
x |
x |
x |
|
|
79 |
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện |
x |
x |
x |
|
|
86 |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay |
x |
x |
x |
|
|
87 |
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay |
x |
x |
x |
|
|
89 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh |
x |
x |
x |
|
|
90 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò thần kinh |
x |
x |
x |
|
|
91 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy dò xung điện |
x
|
x |
x |
|
|
95 |
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân |
x |
x |
x |
|
|
96 |
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối |
x |
x |
x |
|
|
97 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
102 |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
x |
x |
x |
|
|
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
|
133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
x |
x |
x |
|
|
141 |
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
|
142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
|
|
146 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
x |
x |
x |
|
|
148 |
Rửa tay phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
|
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
x |
x |
x |
|
|
150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
x |
x |
x |
|
|
173 |
Theo dõi SpO2 |
x |
x |
x |
|
|
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
x |
x |
x |
|
|
184 |
Thở oxy qua mặt nạ |
x |
x |
x |
|
|
186 |
Thở oxy qua ống chữ T |
x |
x |
x |
|
|
194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
x |
x |
x |
|
|
195 |
Truyền dịch thường qui |
x |
x |
x |
|
|
196 |
Truyền dịch trong sốc |
x |
x |
x |
|
|
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui |
x |
x |
x |
|
|
199 |
Truyền máu trong sốc |
x |
x |
x |
|
|
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
x |
x |
x |
|
|
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
x |
x |
x |
|
|
202 |
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức |
x |
x |
x |
|
|
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
x |
x |
x |
|
|
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
|
Đ. AN THẦN |
|
|
|
|
|
4466 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức |
x |
x |
x |
|
|
4467 |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh |
x |
x |
x |
|
X. NGOẠI KHOA
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp |
x |
x |
|
|
|
1031 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
x |
x |
|
|
|
1032 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
x |
x |
|
|
XI. BỎNG
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
|
|
|
|
40 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
XV. TAI - MŨI - HỌNG
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
D. ĐẦU CỔ |
|
|
|
|
|
300 |
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ |
x |
x |
x |
|
|
301 |
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ |
x |
x |
x |
x |
|
302 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
x |
|
303 |
Thay băng vết mổ |
x |
x |
x |
x |
|
304 |
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
x |
x |
x |
x |
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) |
|
|
|
|
|
5 |
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều |
x |
x |
x |
|
|
6 |
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc |
x |
x |
x |
|
|
7 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
x |
x |
x |
|
|
10 |
Điều trị bằng dòng giao thoa |
x |
x |
x |
|
|
16 |
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) |
x |
x |
x |
x |
|
17 |
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) |
x |
x |
x |
x |
|
18 |
Điều trị bằng Parafin |
x |
x |
x |
x |
|
22 |
Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm) |
x |
x |
x |
|
|
|
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) |
|
|
|
|
|
40 |
Tập dáng đi |
x |
x |
x |
x |
|
41 |
Tập đi với thanh song song |
x |
x |
x |
x |
|
43 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
x |
x |
x |
x |
|
44 |
Tập đi với gậy |
x |
x |
x |
x |
|
47 |
Tập lên, xuống cầu thang |
x |
x |
x |
x |
|
50 |
Tập đi với chân giả dưới gối |
x |
x |
x |
x |
|
52 |
Tập vận động thụ động |
x |
x |
x |
x |
|
53 |
Tập vận động có trợ giúp |
x |
x |
x |
x |
|
54 |
Tập vận động chủ động |
x |
x |
x |
x |
|
55 |
Tập vận động tự do tứ chi |
x |
x |
x |
x |
|
56 |
Tập vận động có kháng trở |
x |
x |
x |
x |
|
57 |
Tập kéo dãn |
x |
x |
x |
x |
|
63 |
Tập với thang tường |
x |
x |
x |
x |
|
68 |
Tập thăng bằng với bàn bập bênh |
x |
x |
x |
x |
|
70 |
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi |
x |
x |
x |
x |
|
71 |
Tập với xe đạp tập |
x |
x |
x |
x |
|
72 |
Tập với bàn nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
75 |
Tập ho có trợ giúp |
x |
x |
x |
x |
|
90 |
Tập điều hợp vận động |
x |
x |
x |
x |
|
|
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh) |
|
|
|
|
|
92 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
x |
x |
x |
x |
|
95 |
Tập các vận động thô của bàn tay |
x |
x |
x |
x |
|
96 |
Tập các vận động khéo léo của bàn tay |
x |
x |
x |
x |
|
97 |
Tập phối hợp hai tay |
x |
x |
x |
x |
|
98 |
Tập phối hợp tay mắt |
x |
x |
x |
x |
|
|
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện) |
|
|
|
|
|
112 |
Lượng giá chức năng người khuyết tật |
x |
x |
x |
x |
|
122 |
Thử cơ bằng tay |
x |
x |
x |
|
|
123 |
Đo tầm vận động khớp |
x |
x |
x |
x |
|
139 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên |
x |
x |
x |
x |
|
140 |
Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới |
x |
x |
x |
x |
|
|
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản) |
|
|
|
|
|
146 |
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối |
x |
x |
x |
x |
|
154 |
Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong |
x |
x |
x |
x |
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
C. TẾ BÀO HỌC |
|
|
|
|
|
118 |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) |
x |
x |
x |
x |
|
120 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
x |
x |
x |
|
|
138 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
140 |
Tìm giun chỉ trong máu |
x |
x |
x |
x |
|
143 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
x |
x |
x |
|
|
144 |
Tìm tế bào Hargraves |
x |
x |
x |
|
|
149 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
157 |
Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi |
x |
x |
|
|
|
159 |
Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học |
x |
x |
|
|
|
160 |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
x |
x |
x |
|
|
163 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
|
|
168 |
Xét nghiệm mô bệnh học hạch |
x |
x |
|
|
|
|
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU |
|
|
|
|
|
280 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
x |
x |
x |
|
|
292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
x |
x |
x |
|
|
|
G. TRUYỀN MÁU |
|
|
|
|
|
456 |
Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu |
x |
x |
|
|
|
458 |
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|
|
|
462 |
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR |
x |
x |
|
|
|
463 |
Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động |
x |
x |
|
|
XXIII. HÓA SINH
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. MÁU |
|
|
|
|
|
3 |
Định lượng Acid Uric |
x |
x |
x |
|
|
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
x |
x |
x |
|
|
20 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
x |
x |
x |
|
|
29 |
Định lượng Calci toàn phần |
x |
x |
x |
|
|
41 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
x |
x |
x |
|
|
51 |
Định lượng Creatinin |
x |
x |
x |
|
|
58 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
x |
x |
x |
|
|
75 |
Định lượng Glucose |
x |
x |
x |
|
|
77 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
x |
x |
x |
|
|
84 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
x |
x |
x |
|
|
112 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
x |
x |
x |
|
|
158 |
Định lượng Triglycerid |
x |
x |
x |
|
|
166 |
Định lượng Urê |
x |
x |
x |
|
|
|
B. NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
206 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
x |
x |
x |
x |
XXIV. VI SINH
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
|
A. VI KHUẨN |
|
|
|
|
|
|
1. Vi khuẩn chung |
|
|
|
|
|
1 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
3 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
x |
x |
x |
|
|
6 |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
x |
x |
x |
|
|
10 |
Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh |
x |
x |
|
|
|
11 |
Vi khuẩn khẳng định |
x |
x |
|
|
|
|
2. Mycobacteria |
|
|
|
|
|
17 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
x |
x |
x |
x |
|
39 |
Mycobacterium leprae nhuộm soi |
x |
x |
x |
|
|
41 |
Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết |
x |
x |
|
|
|
|
4. Neisseria gonorrhoeae |
|
|
|
|
|
49 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
50 |
Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc |
x |
x |
|
|
|
51 |
Neisseria gonorrhoeae PCR |
x |
x |
|
|
|
52 |
Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR |
x |
x |
|
|
|
|
6. Các vi khuẩn khác |
|
|
|
|
|
60 |
Chlamydia test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
64 |
Chlamydia PCR |
x |
x |
|
|
|
65 |
Chlamydia Real-time PCR |
x |
x |
|
|
|
99 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng |
x |
x |
|
|
|
100 |
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng |
x |
x |
|
|
|
106 |
Ureaplasma urealyticum PCR |
x |
x |
|
|
|
107 |
Ureaplasma urealyticum Real-time PCR |
x |
x |
|
|
|
|
B. VIRUS |
|
|
|
|
|
|
2. Hepatitis virus |
|
|
|
|
|
117 |
HBsAg test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
3. HIV |
|
|
|
|
|
169 |
HIV Ab test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
7. Các virus khác |
|
|
|
|
|
239 |
HPV Real-time PCR |
x |
x |
|
|
|
|
C. KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
|
1. Ký sinh trùng trong phân |
|
|
|
|
|
263 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
265 |
Đơn bào đường ruột soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
266 |
Đơn bào đường ruột nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
267 |
Trứng giun, sán soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
268 |
Trứng giun soi tập trung |
x |
x |
x |
x |
|
269 |
Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
3. Ký sinh trùng ngoài da |
|
|
|
|
|
|
307 |
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
309 |
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác |
|
|
|
|
|
|
317 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
318 |
Trichomonas vaginalis nhuộm soi |
x |
x |
x |
|
|
|
D. VI NẤM |
|
|
|
|
|
319 |
Vi nấm soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
322 |
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
x |
x |
|
|
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
|
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
|
1 |
2 |
3 |
|||
|
A |
B |
C |
D |
||
|
30 |
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết |
x |
x |
x |
|
|
31 |
Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học |
x |
x |
x |
|
|
35 |
Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff |
x |
x |
|
|
|
37 |
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin |
x |
x |
|
|
|
74 |
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou |
x |
x |
x |
|
|
76 |
Nhuộm Giemsa |
x |
x |
x |
x |
.jpg)