Khoa Dược   /   Thông tin thuốc

BÌNH ĐƠN THUỐC THÁNG 10 - 2018

08-12-2018 16:25:02
Copy to clipboard
BÌNH ĐƠN THUỐC THÁNG 10 - 2018
  BV DA LIỄU            
  DƯỢC LÂM SÀNG            
        BÌNH ĐƠN THUỐC    
       THÁNG 10-2018        
STT HỌ TÊN NĂM SINH CHẨN ĐOÁN TÊN HOẠT CHẤT TÊN THUỐC SỐ LƯỢNG  GHI CHÚ
1 NGUYỄN QUANG ĐẠT  1996  Vảy nến;   Loratadin  Loratadin Stada 10mg  14  
1996  Vảy nến;   Vitamin A  Agirenyl  14  
1996  Vảy nến;   Calcipotriol  Cipostril  1  
               
2 TRẦN VĂN ĐÂY  1966  Vảy nến  Kẽm gluconat  Tozinax   14  
1966  Vảy nến  Calcipotriol + betamethason dipropionat  Daivobet  1  
            1  
3 LÊ THỊ SÁU  1949  Vảy nến  Calcipotriol + betamethason dipropionat  Daivobet  1  
1949  Vảy nến  Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Clorpheniramin maleat 4mg  7  
               
4 TRẦN NGỌC HƯỞNG  1959  Lichen đơn dạng mạn tính;   Vitamin A  Agirenyl  42  
1959  Lichen đơn dạng mạn tính;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  21  
1959  Lichen đơn dạng mạn tính;   Fusidic acid + betamethason  Pesancort  1  
               
5 PHAN ÍCH  1960  Lichen đơn dạng mạn tính và sẩn ngứa;   Vitamin A  Agirenyl  60  
1960  Lichen đơn dạng mạn tính và sẩn ngứa;   Cetirizin  Kacerin  15  
               
6 NGUYỄN THỊ THANH THÚY  1967  Vảy nến  Vitamin A  Agirenyl  14  
1967  Vảy nến  Desloratadin  Vaco Loratadine S  7  
1967  Vảy nến  Calcipotriol + betamethason dipropionat  Daivobet  1  
               
7 TRẦN KHẢI QUAN  1964  Viêm da cơ địa;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  15  
1964  Viêm da cơ địa;   Kẽm gluconat  Tozinax   30  
1964  Viêm da cơ địa;   Clobetasol propionat  B - Sol  1  
8 NGUYỄN THỊ KIM PHONG  1993  Mày đay;   Ebastin  Gefbin  10  
1993  Mày đay;   Levocetirizin  Elriz  10  
9 VÕ THỊ NHƯ HẰNG  1971  Viêm da cơ địa;   Fexofenadin  Tocimat 60  15  
1971  Viêm da cơ địa;   Loratadin  Loratadin Stada 10mg  15  
1971  Viêm da cơ địa;   Kẽm gluconat  Tozinax   30  
1971  Viêm da cơ địa;   Clobetasol propionat  Dermovate Cream  1  
10 LÊ THỊ CẢNH  1934  Viêm da cơ địa;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  15  
1934  Viêm da cơ địa;   Levocetirizin  Elriz  15  
1934  Viêm da cơ địa;   Fusidic acid + Hydrocortison  Fucidin H  1  
11 LÝ QUANG SANG  1946  Vảy nến  Desloratadin  Vaco Loratadine S  30  
1946  Vảy nến  Calcipotriol + betamethason dipropionat  Daivobet  1  
12 NGÔ TƯỚC DINH  1999  Trứng cá; viêm da cơ địa Doxycyclin  Doxycyclin 100   42  
1999  Trứng cá; viêm da cơ địa Kẽm gluconat  Tozinax   42  
1999  Trứng cá; viêm da cơ địa Desloratadin  Vaco Loratadine S  21  
13 HUỲNH VĂN HƠN  1961  Mày đay;   Levocetirizin  Elriz  14  
1961  Mày đay;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  14  
14 NGUYỄN THÙY QUỲNH ANH  2001  Trứng cá;   Doxycyclin  Doxycyclin 100   56  
2001  Trứng cá;   Kẽm gluconat  Tozinax   56  
2001  Trứng cá;   Tretinoin  Locacid  1  
15 PHAN VĂN PHIẾN  1974  Vảy nến  Desloratadin  Vaco Loratadine S  7  
1974  Vảy nến  Calcipotriol + Betamethason dipropionat  Xamiol gel  1  
16 KỲ THỊ LAN HƯƠNG  1967  Vảy nến  Desloratadin  Vaco Loratadine S  10  
1967  Vảy nến  Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Clorpheniramin maleat 4mg  10  
1967  Vảy nến  Folic acid (vitamin B9)  Aginfolix 5  10  
1967  Vảy nến  Calcipotriol  Cipostril  1  
1967  Vảy nến  Betamethason(dipropionat, valerat)  HoeBeprosone  1  
17 NGUYỄN THỊ HẢI  1994  Bệnh cái ghẻ;   Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Clorpheniramin maleat 4mg  20  
18 NGUYỄN THÁI HỒNG XUÂN  2001  Nhiễm nấm da;   Itraconazol  Trifungi  14  
2001  Nhiễm nấm da;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  7  
2001  Nhiễm nấm da;   Terbinafin (hydroclorid)  Lamisil  1  
19 HUỲNH PHƯỚC HỶ  1930  Vảy nến;   Loratadin  Loratadin Stada 10mg  10  
1930  Vảy nến;   Folic acid (vitamin B9)  Aginfolix 5  10  
1930  Vảy nến;   Calcipotriol + betamethason dipropionat  Daivobet  1  
20 LÊ THANH MAI  2001  Xơ cứng bì khu trú [dạng mảng];   Hydroxy cloroquin  HCQ  28  
2001  Xơ cứng bì khu trú [dạng mảng];   Kẽm gluconat  Tozinax   56  
2001  Xơ cứng bì khu trú [dạng mảng];   Vitamin A  Agirenyl  56  
21 LÊ VĂN THÀNH  1989  Nhiễm nấm da;   Itraconazol  Trifungi  14  
1989  Nhiễm nấm da;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  7  
1989  Nhiễm nấm da;   Terbinafin (hydroclorid)  Lamisil  1  
22 NGUYỄN LÊ NHẬT HOÀNG  1984  Vảy nến  Kẽm gluconat  Tozinax   14  
1984  Vảy nến  Desloratadin  Vaco Loratadine S  7  
1984  Vảy nến  Calcipotriol + betamethason dipropionat  Daivobet  1  
23 NGUYỄN THỊ THÀNH  1950  Viêm da nhiễm trùng  Amoxicilin + acid clavulanic  Augmentin 1g tablets  14  
1950  Viêm da nhiễm trùng  Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Clorpheniramin maleat 4mg  14  
1950  Viêm da nhiễm trùng  Povidon iodin  Povidone  1  
24 NGUYỄN ANH KHOA  2008  Viêm da cơ địa;   Desloratadin  Aerius  1  
2008  Viêm da cơ địa;   Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Clorpheniramin maleat 4mg  10  
2008  Viêm da cơ địa;   Kẽm gluconat  Zinc 10  20  
25 PHẠM MINH QUÂN  2001  Trứng cá  Isotretinoin  Oratane  15  
26 DƯƠNG VĂN VIỄN  1964  Viêm da dầu;   Kẽm gluconat  Zinc 10  28  
1964  Viêm da dầu;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  14  
1964  Viêm da dầu;   Betamethason(dipropionat, valerat)  HoeBeprosone  1  
27 NGUYỄN XUÂN HOÀNG  1960  Viêm da cơ địa;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  10  
1960  Viêm da cơ địa;   Vitamin C  Kingdomin vita C  10  
1960  Viêm da cơ địa;   Fusidic acid + betamethason  Pesancort  1  
28 TRỊNH THỊ TEN  1986  Viêm da cơ địa;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  14  
1986  Viêm da cơ địa;   Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Clorpheniramin maleat 4mg  14  
1986  Viêm da cơ địa;   Fusidic acid + betamethason  Pesancort  1  
29 PHO ANH  1967  Vảy nến;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  30  
1967  Vảy nến;   Calci carbonat+ calci gluconolactat  Goncal  60  
1967  Vảy nến;   Kẽm gluconat  Tozinax   60  
30 NGUYỄN HIẾU TRINH  1938  Viêm da cơ địa bội nhiễm;   Amoxicilin + acid clavulanic  Augmentin 1g tablets  14  
1938  Viêm da cơ địa bội nhiễm;   Desloratadin  Vaco Loratadine S  7  
1938  Viêm da cơ địa bội nhiễm;   Hydroxyzin  Atarax  7  
1938  Viêm da cơ địa bội nhiễm;   Fusidic acid + betamethason  Pesancort  2  
STT HỌ TÊN NĂM SINH CHẨN ĐOÁN TÊN HOẠT CHẤT TÊN THUỐC SỐ LƯỢNG  GHI CHÚ
1 LÊ VĂN KHANG 1997  Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm Amoxcilline+acid Clavulanic  Augmentin 1g tablets  14  
1997  Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm Desloratadine  Aleradin  7  
1997  Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm Cetirizin  Cetimed  7  
1997  Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm Aescin  Aescin   28  
1997  Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm Methylprednisolone  Medrol 16mg  7  
1997  Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm Eosin  Eosin  1  
1997  Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm Fusidic acid + Hydrocortisone Acetat  Fucidin H  1  
2 NGUYỄN HẢI PHONG  2016  Chốc  Amoxicilin 250mg+ Sulbactam 125mg  Rezotum 250/125mg  21  
2016  Chốc  Desloratadine  Destacure  1  
2016  Chốc  Dexclorpheniramin maleat  Atipolar  4  
2016  Chốc  Kẽm gluconat  A.Tzinc siro  7  
2016  Chốc  Eosin  Eosin  1  
2016  Chốc  Mupirocin 2%  Supirocin  1  
2016  Chốc  KMnO4  Thuốc tím  1  
3 PHẠM THỊ THẢO  1985  Vảy nến  Acrivastine  Allergex  40  
1985  Vảy nến  Thymomodulin  Bentarcin capsule  40  
1985  Vảy nến  Zinc acetate  Emzinc tablets  40  
1985  Vảy nến  Calcipotriol hydrate + Betamethasone dipropionate  Xamiol Gel  1  
1985  Vảy nến  Calcipotriol  Daivonex  1  
4 NGUYỄN VĂN ÚT  1985  Trứng cá  Erythromycin + Tretinon  Erylik  1  
1985  Trứng cá  Azithromycin  Garosi  9  
1985  Trứng cá  L-Cystine 250mg+Choline 250mg  Heparos  40  
1985  Trứng cá  Zinc acetate  Emzinc tablets  40  
5 LÊ THỊ THỎA  1983  Viêm da cơ địa  Acide Fusidic + Betamethasone valerate  Fucicort  1  
1983  Viêm da cơ địa  Aqua,ethyl hexyl palmitate, behenyl alcohol..  Atopiclair lotion  1  
1983  Viêm da cơ địa  Fexofenadin  Gimfastnew 180  14  
1983  Viêm da cơ địa  Dexclorpheniramin maleat  Atipolar  7  
1983  Viêm da cơ địa  Thymomodulin  Althax  7  
6 TRẦN KIM BÌNH  2013  Viêm da cơ địa  Amoxicilin 250mg+ Sulbactam 125mg  Rezotum 250/125mg  20  
2013  Viêm da cơ địa  Bacillus clausii 1.10^9- 2.10^9 CFU  Enterobella  30  
2013  Viêm da cơ địa  Desloratadine  Destacure  1  
2013  Viêm da cơ địa  Kẽm gluconat  A.Tzinc siro  30  
2013  Viêm da cơ địa  Castellani  Castellani  2  
2013  Viêm da cơ địa  Hydrocortison  Kem Forsancort 1%  2  
2013  Viêm da cơ địa  KMnO4  Thuốc tím  2  
2013  Viêm da cơ địa  Dalibour  Dalibour  10  
7 NGÔ ĐÌNH HOÀNG ANH   2016  Thủy đậu  Aciclovir  Eurovir 200mg  28  
2016  Thủy đậu  Bacillus subtilis  Domuvar  7  
2016  Thủy đậu  Lysin + Vitamin + Khoáng chất  Nutrohadi F  7  
2016  Thủy đậu  Kẽm gluconat  A.Tzinc siro  7  
2016  Thủy đậu  Castellani  Castellani  1  
2016  Thủy đậu  Aqua + Propylene Glycol + Hydroxyethylcellulose + Phenoxyethanol + Scutellaria Baicalensis Root Extract + Methylparaben + Sodium Carbonate + Lactic Acid + Propylparaben  Gel Hoàng Cầm bảo vệ- dịu nhẹ (Baifem K)  1  
2016  Thủy đậu  Mupirocin 2%  Supirocin  1  
2016  Thủy đậu  KMnO4  Thuốc tím  1  
8 LÊ THỊ THÙY VÂN  1978  Pemphigus thông thường  Methylprednisolone  Medrol 16mg  10  
1978  Pemphigus thông thường  Methylprednisolone  Medrol 4mg  30  
1978  Pemphigus thông thường  Roxithromycin  Agiroxi  20  
1978  Pemphigus thông thường  Mequitazine  Mezinet tablets 5mg  20  
1978  Pemphigus thông thường  Rabeprazole Sodium  Rabeprazol Azevedos  20  
1978  Pemphigus thông thường  Potassium chloride 600  Kaldyum  10  
1978  Pemphigus thông thường  Eosin  Eosin  1  
9 CAO THỊ QUỲNH TRÂM  1992  Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác Acyclovir  Mediplex 800mg  15  
1992  Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác Levofloxacin  Floxaval  10  
1992  Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác Bacillus subtilis  Domuvar  10  
1992  Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác Fexofenadine  Allerstat  10  
1992  Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác Thymomodulin  Bentarcin capsule  20  
1992  Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác Men bia khô chứa Selenium + Beta-caroten + Vitamin E + Vitamin C + kẽm oxyd  Orgatec  20  
1992  Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác   Glycerin Borat  1  
10 NGUYỄN THỊ COI  1969  Vảy nến  Desloratadine  Aleradin  15  
1969  Vảy nến  Chlorpheniramin (hydrogen maleat)  Allermine  15  
1969  Vảy nến  Zinc acetate  Emzinc tablets  30  
1969  Vảy nến  L-Cystine 250mg+Choline 250mg  Heparos  30  
1969  Vảy nến  Acide Fusidic + Betamethasone valerate  Fucicort  2  
11 TRẦN HỮU VŨ  2000  Trứng cá  Isotretinoin  Acnotin 10  15  
2000  Trứng cá  Clindamycin  Clyodas 300  30  
2000  Trứng cá  L-Cystine 250mg+Choline 250mg  Heparos  30  
2000  Trứng cá  Levo Cetirizin  VNBP L-Trizyn 10  15  
2000  Trứng cá  Adapalene  Akneyash Gel  1  
2000  Trứng cá  Lưu huỳnh  Cream Lưu Huỳnh  1  
12 VÕ VĂN THIỀN   1970  Viêm da cơ địa  Clindamycin  Clyodas 300  40  
1970  Viêm da cơ địa  Desloratadine  Aleradin  20  
1970  Viêm da cơ địa  Levo Cetirizin  Halez  20  
1970  Viêm da cơ địa  Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat  Growsel  40  
1970  Viêm da cơ địa  Acide Fusidic + Betamethasone valerate  Fucicort  1  
13 TRẦN VĂN TÂM   1950  Vảy nến  Fexofenadine  Allerstat  30  
1950  Vảy nến  Cetirizin  Bluecezin  30  
1950  Vảy nến  Mỗi gói 5ml chứa: Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg   Glucozinc S  60  
1950  Vảy nến  A Salicylic  CREAM Salicyleé 5%  3  
1950  Vảy nến  Calcipotriol + Betamethasone dipropionate  Daivobet  1  
14 TRƯƠNG LỆ LINH   1999  Trứng cá  Clindamycin  Clyodas 300  28  
1999  Trứng cá  Desloratadine  Aleradin  14  
1999  Trứng cá  Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat  Growsel  28  
1999  Trứng cá  Aescin  Aescin   28  
1999  Trứng cá  Adapalene + Clindamycin  Klenzit-C  1  
15 TRẦN THỊ LAN  1952  Viêm da cơ địa  Dalibour  Dalibour  1  
1952  Viêm da cơ địa  Acide Fusidic + Betamethasone valerate  Fucicort  2  
1952  Viêm da cơ địa  Fexofenadin  Gimfastnew 180  15  
1952  Viêm da cơ địa  Levo Cetirizin  Lertazin 5mg  15  
1952  Viêm da cơ địa  Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat  Growsel  15  
1952  Viêm da cơ địa  Thymomodulin  Althax  15  
16 VÕ CẨM MINH THƯ  1996  Sẩn ngứa khác  Acid fusidic + Betamethasone valerate  PESANCORT  1  
1996  Sẩn ngứa khác  Cefuroxim500mg  Zifatil-500  14  
1996  Sẩn ngứa khác  Acrivastine  Allergex  14  
1996  Sẩn ngứa khác  Thymomodulin  Thymmos Capsule  14  
1996  Sẩn ngứa khác  IU, 2mg,3mg,1mg,1,65mg,6mg,21,42mg  Drimy  14  
17 NGUYỄN THỊ NHI  1983  Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục  Cefpodoxime  Dinpocef -200  14  
1983  Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục  Aciclovir  ACYCLOVIR STADA  14  
1983  Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục  Tramadol hydrochloride + Paracetmol  Ultracet  14  
1983  Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục  Thymomodulin  Thymmos Capsule  14  
1983  Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục  Fexofenadine  Allerstat  7  
1983  Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục    Castellani  1  
1983  Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục  KMnO4  Thuốc tím  1  
18 PHẠM THÀNH HUỆ  1948  Pemphigus  Methylprednisolone  Medexa 16 40  
1948  Pemphigus  Methylprednisolone  Medexa 4 40  
1948  Pemphigus  Rabeprazole Sodium  Rabeprazol Azevedos  20  
1948  Pemphigus  Potassium chloride 600  Kaldyum  20  
1948  Pemphigus  Calci lactat pentahydrat 500mg/10ml  A.T Calmax 500  40  
1948  Pemphigus  Levo Cetirizin  VNBP L-Trizyn 10  20  
19 QUẢN QUANG HUY  1992  Viêm da dầu  Tacrolimus  Rocimus 0,03% w/w  1  
1992  Viêm da dầu  Terbinafine  Terbisil Tablet  15  
1992  Viêm da dầu  Silymarin  Fynkhepar Tablets  30  
1992  Viêm da dầu  Levo Cetirizin  VNBP L-Trizyn 10  15  
20 ĐÀO QUANG THANH  1974  Viêm nang lông da đầu  Lưu huỳnh  Cream Lưu Huỳnh  5  
1974  Viêm nang lông da đầu  Mupirocin 2%  Supirocin  2  
1974  Viêm nang lông da đầu  Clindamycin  Clyodas 300  30  
1974  Viêm nang lông da đầu  Thymomodulin  Thymmos Capsule  30  
1974  Viêm nang lông da đầu  L-Cystine 250mg+Choline 250mg  Heparos  30  
1974  Viêm nang lông da đầu  Desloratadine  Aleradin  15  
               
Nhận xét            
  Thể thức đơn : Đạt           
  Chỉ định cận lâm sàng phù hợp          
  Chỉ định thuốc phù hợp chuẩn đoán, theo phác đồ điều trị            
  Không có chống chỉ định            
  Không có tương tác thuốc            
      DƯỢC LÂM SÀNG   KHOA DƯỢC P. KẾ HOẠCH TỔNG HỢP  BAN GIÁM ĐỐC    

 

ĐỌC THÊM

TIN MỚI

20-08-2022 15:00:00
SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG
20-06-2022 15:00:00
Một phụ nữ 29 tuổi đến khoa cấp cứu với tình trạng khó thở và hồi hộp, cũng như phát ban ngứa và đau hơn 5 ngày trước đó. Thân nhiệt của cô là 38,6°C, nhịp tim 174 nhịp/phút và nhịp thở 24 nhịp/phút. Chúng tôi quan sát thấy một tuyến giáp phì đại khi bệnh nhân nuốt và các mảng ban đỏ tím hình khuyên trên mặt, thân và tứ chi (H.1).
20-04-2022 15:00:00
Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử sử dụng heroin qua đường tĩnh mạch đến khoa cấp cứu với vết loét lớn ở cẳng chân trái không lành xuất hiện 14 tháng trước. Vết loét có bờ là mô hạt, xung quanh là các mảng xơ cứng hội tụ, hình đồng xu, lõm, tăng/giảm sắc tố (Hình 1A). Bệnh nhân cũng có nhiều vết kim, tăng sắc tố trên các tĩnh mạch và sẹo đồng xu phù hợp với việc tiêm thuốc dưới da/trong da (“skin popping”) (Hình 1B). Bệnh nhân cho biết trước đây đã sử dụng vết loét như là một vị trí để tiêm thuốc, với lần tiêm cuối cùng cách đây hơn 1 năm.
20-02-2022 15:00:00
Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng nhãn áp tiến triển đã đến phòng khám vì ông phát hiện có sự đổi màu ở mặt và mắt của mình. Khi kiểm tra, BS nhận thấy ở vùng trán, mũi, quanh mắt, vùng má và trước tai của bệnh nhân xuất hiện sắc tố xám xanh (Hình). Không có bất thường nào về răng hoặc niêm mạc má.
28-06-2021 16:30:00
Tổn thương gân và đứt gân là tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết đến từ lâu của kháng sinh nhóm quinolon, fluoroquinolon. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây, nguy cơ đứt hoặc rách động mạch chủ do nhóm kháng sinh này cũng đã được báo cáo từ các cơ quan quản lý Dược các nước.
28-05-2021 09:00:00
Viêm da cơ địa (VDCĐ) là một rối loạn da do viêm phổ biến nhất. Người bệnh bị VDCĐ sẽ có cảm giác ngứa kinh khủng và da bị viêm mạn tính.
18-05-2021 10:00:00
Một trong những nguyên tắc sử dụng kháng sinh hiệu quả bao gồm việc chỉ định kháng sinh với thời gian điều trị tối thiểu cần thiết. Tuy nhiên, thực trạng cho thấy rất khó để xác định thời gian điều trị tối thiểu, đặc biệt là đối với những trường hợp nhiễm trùng nặng. Trong nhiều trường hợp các bác sĩ còn ngần ngại trong việc xuống thang/ngưng kháng sinh sớm.
028.3930.8183
(trong giờ hành chính)
0975.609.166
(trong giờ hành chính)
bvdl.daotaolientuc@gmail.com

Đánh giá nội dung

OK
image doctor