BV DA LIỄU | |||||||||||
DƯỢC LÂM SÀNG | |||||||||||
BÌNH ĐƠN THUỐC | |||||||||||
THÁNG 10-2018 | |||||||||||
STT | HỌ TÊN | NĂM SINH | CHẨN ĐOÁN | TÊN HOẠT CHẤT | TÊN THUỐC | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ | ||||
1 | NGUYỄN QUANG ĐẠT | 1996 | Vảy nến; | Loratadin | Loratadin Stada 10mg | 14 | |||||
1996 | Vảy nến; | Vitamin A | Agirenyl | 14 | |||||||
1996 | Vảy nến; | Calcipotriol | Cipostril | 1 | |||||||
2 | TRẦN VĂN ĐÂY | 1966 | Vảy nến | Kẽm gluconat | Tozinax | 14 | |||||
1966 | Vảy nến | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Daivobet | 1 | |||||||
1 | |||||||||||
3 | LÊ THỊ SÁU | 1949 | Vảy nến | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Daivobet | 1 | |||||
1949 | Vảy nến | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Clorpheniramin maleat 4mg | 7 | |||||||
4 | TRẦN NGỌC HƯỞNG | 1959 | Lichen đơn dạng mạn tính; | Vitamin A | Agirenyl | 42 | |||||
1959 | Lichen đơn dạng mạn tính; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 21 | |||||||
1959 | Lichen đơn dạng mạn tính; | Fusidic acid + betamethason | Pesancort | 1 | |||||||
5 | PHAN ÍCH | 1960 | Lichen đơn dạng mạn tính và sẩn ngứa; | Vitamin A | Agirenyl | 60 | |||||
1960 | Lichen đơn dạng mạn tính và sẩn ngứa; | Cetirizin | Kacerin | 15 | |||||||
6 | NGUYỄN THỊ THANH THÚY | 1967 | Vảy nến | Vitamin A | Agirenyl | 14 | |||||
1967 | Vảy nến | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 7 | |||||||
1967 | Vảy nến | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Daivobet | 1 | |||||||
7 | TRẦN KHẢI QUAN | 1964 | Viêm da cơ địa; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 15 | |||||
1964 | Viêm da cơ địa; | Kẽm gluconat | Tozinax | 30 | |||||||
1964 | Viêm da cơ địa; | Clobetasol propionat | B - Sol | 1 | |||||||
8 | NGUYỄN THỊ KIM PHONG | 1993 | Mày đay; | Ebastin | Gefbin | 10 | |||||
1993 | Mày đay; | Levocetirizin | Elriz | 10 | |||||||
9 | VÕ THỊ NHƯ HẰNG | 1971 | Viêm da cơ địa; | Fexofenadin | Tocimat 60 | 15 | |||||
1971 | Viêm da cơ địa; | Loratadin | Loratadin Stada 10mg | 15 | |||||||
1971 | Viêm da cơ địa; | Kẽm gluconat | Tozinax | 30 | |||||||
1971 | Viêm da cơ địa; | Clobetasol propionat | Dermovate Cream | 1 | |||||||
10 | LÊ THỊ CẢNH | 1934 | Viêm da cơ địa; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 15 | |||||
1934 | Viêm da cơ địa; | Levocetirizin | Elriz | 15 | |||||||
1934 | Viêm da cơ địa; | Fusidic acid + Hydrocortison | Fucidin H | 1 | |||||||
11 | LÝ QUANG SANG | 1946 | Vảy nến | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 30 | |||||
1946 | Vảy nến | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Daivobet | 1 | |||||||
12 | NGÔ TƯỚC DINH | 1999 | Trứng cá; viêm da cơ địa | Doxycyclin | Doxycyclin 100 | 42 | |||||
1999 | Trứng cá; viêm da cơ địa | Kẽm gluconat | Tozinax | 42 | |||||||
1999 | Trứng cá; viêm da cơ địa | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 21 | |||||||
13 | HUỲNH VĂN HƠN | 1961 | Mày đay; | Levocetirizin | Elriz | 14 | |||||
1961 | Mày đay; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 14 | |||||||
14 | NGUYỄN THÙY QUỲNH ANH | 2001 | Trứng cá; | Doxycyclin | Doxycyclin 100 | 56 | |||||
2001 | Trứng cá; | Kẽm gluconat | Tozinax | 56 | |||||||
2001 | Trứng cá; | Tretinoin | Locacid | 1 | |||||||
15 | PHAN VĂN PHIẾN | 1974 | Vảy nến | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 7 | |||||
1974 | Vảy nến | Calcipotriol + Betamethason dipropionat | Xamiol gel | 1 | |||||||
16 | KỲ THỊ LAN HƯƠNG | 1967 | Vảy nến | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 10 | |||||
1967 | Vảy nến | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Clorpheniramin maleat 4mg | 10 | |||||||
1967 | Vảy nến | Folic acid (vitamin B9) | Aginfolix 5 | 10 | |||||||
1967 | Vảy nến | Calcipotriol | Cipostril | 1 | |||||||
1967 | Vảy nến | Betamethason(dipropionat, valerat) | HoeBeprosone | 1 | |||||||
17 | NGUYỄN THỊ HẢI | 1994 | Bệnh cái ghẻ; | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Clorpheniramin maleat 4mg | 20 | |||||
18 | NGUYỄN THÁI HỒNG XUÂN | 2001 | Nhiễm nấm da; | Itraconazol | Trifungi | 14 | |||||
2001 | Nhiễm nấm da; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 7 | |||||||
2001 | Nhiễm nấm da; | Terbinafin (hydroclorid) | Lamisil | 1 | |||||||
19 | HUỲNH PHƯỚC HỶ | 1930 | Vảy nến; | Loratadin | Loratadin Stada 10mg | 10 | |||||
1930 | Vảy nến; | Folic acid (vitamin B9) | Aginfolix 5 | 10 | |||||||
1930 | Vảy nến; | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Daivobet | 1 | |||||||
20 | LÊ THANH MAI | 2001 | Xơ cứng bì khu trú [dạng mảng]; | Hydroxy cloroquin | HCQ | 28 | |||||
2001 | Xơ cứng bì khu trú [dạng mảng]; | Kẽm gluconat | Tozinax | 56 | |||||||
2001 | Xơ cứng bì khu trú [dạng mảng]; | Vitamin A | Agirenyl | 56 | |||||||
21 | LÊ VĂN THÀNH | 1989 | Nhiễm nấm da; | Itraconazol | Trifungi | 14 | |||||
1989 | Nhiễm nấm da; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 7 | |||||||
1989 | Nhiễm nấm da; | Terbinafin (hydroclorid) | Lamisil | 1 | |||||||
22 | NGUYỄN LÊ NHẬT HOÀNG | 1984 | Vảy nến | Kẽm gluconat | Tozinax | 14 | |||||
1984 | Vảy nến | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 7 | |||||||
1984 | Vảy nến | Calcipotriol + betamethason dipropionat | Daivobet | 1 | |||||||
23 | NGUYỄN THỊ THÀNH | 1950 | Viêm da nhiễm trùng | Amoxicilin + acid clavulanic | Augmentin 1g tablets | 14 | |||||
1950 | Viêm da nhiễm trùng | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Clorpheniramin maleat 4mg | 14 | |||||||
1950 | Viêm da nhiễm trùng | Povidon iodin | Povidone | 1 | |||||||
24 | NGUYỄN ANH KHOA | 2008 | Viêm da cơ địa; | Desloratadin | Aerius | 1 | |||||
2008 | Viêm da cơ địa; | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Clorpheniramin maleat 4mg | 10 | |||||||
2008 | Viêm da cơ địa; | Kẽm gluconat | Zinc 10 | 20 | |||||||
25 | PHẠM MINH QUÂN | 2001 | Trứng cá | Isotretinoin | Oratane | 15 | |||||
26 | DƯƠNG VĂN VIỄN | 1964 | Viêm da dầu; | Kẽm gluconat | Zinc 10 | 28 | |||||
1964 | Viêm da dầu; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 14 | |||||||
1964 | Viêm da dầu; | Betamethason(dipropionat, valerat) | HoeBeprosone | 1 | |||||||
27 | NGUYỄN XUÂN HOÀNG | 1960 | Viêm da cơ địa; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 10 | |||||
1960 | Viêm da cơ địa; | Vitamin C | Kingdomin vita C | 10 | |||||||
1960 | Viêm da cơ địa; | Fusidic acid + betamethason | Pesancort | 1 | |||||||
28 | TRỊNH THỊ TEN | 1986 | Viêm da cơ địa; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 14 | |||||
1986 | Viêm da cơ địa; | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Clorpheniramin maleat 4mg | 14 | |||||||
1986 | Viêm da cơ địa; | Fusidic acid + betamethason | Pesancort | 1 | |||||||
29 | PHO ANH | 1967 | Vảy nến; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 30 | |||||
1967 | Vảy nến; | Calci carbonat+ calci gluconolactat | Goncal | 60 | |||||||
1967 | Vảy nến; | Kẽm gluconat | Tozinax | 60 | |||||||
30 | NGUYỄN HIẾU TRINH | 1938 | Viêm da cơ địa bội nhiễm; | Amoxicilin + acid clavulanic | Augmentin 1g tablets | 14 | |||||
1938 | Viêm da cơ địa bội nhiễm; | Desloratadin | Vaco Loratadine S | 7 | |||||||
1938 | Viêm da cơ địa bội nhiễm; | Hydroxyzin | Atarax | 7 | |||||||
1938 | Viêm da cơ địa bội nhiễm; | Fusidic acid + betamethason | Pesancort | 2 | |||||||
STT | HỌ TÊN | NĂM SINH | CHẨN ĐOÁN | TÊN HOẠT CHẤT | TÊN THUỐC | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ | ||||
1 | LÊ VĂN KHANG | 1997 | Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm | Amoxcilline+acid Clavulanic | Augmentin 1g tablets | 14 | |||||
1997 | Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm | Desloratadine | Aleradin | 7 | |||||||
1997 | Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm | Cetirizin | Cetimed | 7 | |||||||
1997 | Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm | Aescin | Aescin | 28 | |||||||
1997 | Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm | Methylprednisolone | Medrol 16mg | 7 | |||||||
1997 | Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm | Eosin | Eosin | 1 | |||||||
1997 | Viêm da tiếp xúc dị ứng bội nhiễm | Fusidic acid + Hydrocortisone Acetat | Fucidin H | 1 | |||||||
2 | NGUYỄN HẢI PHONG | 2016 | Chốc | Amoxicilin 250mg+ Sulbactam 125mg | Rezotum 250/125mg | 21 | |||||
2016 | Chốc | Desloratadine | Destacure | 1 | |||||||
2016 | Chốc | Dexclorpheniramin maleat | Atipolar | 4 | |||||||
2016 | Chốc | Kẽm gluconat | A.Tzinc siro | 7 | |||||||
2016 | Chốc | Eosin | Eosin | 1 | |||||||
2016 | Chốc | Mupirocin 2% | Supirocin | 1 | |||||||
2016 | Chốc | KMnO4 | Thuốc tím | 1 | |||||||
3 | PHẠM THỊ THẢO | 1985 | Vảy nến | Acrivastine | Allergex | 40 | |||||
1985 | Vảy nến | Thymomodulin | Bentarcin capsule | 40 | |||||||
1985 | Vảy nến | Zinc acetate | Emzinc tablets | 40 | |||||||
1985 | Vảy nến | Calcipotriol hydrate + Betamethasone dipropionate | Xamiol Gel | 1 | |||||||
1985 | Vảy nến | Calcipotriol | Daivonex | 1 | |||||||
4 | NGUYỄN VĂN ÚT | 1985 | Trứng cá | Erythromycin + Tretinon | Erylik | 1 | |||||
1985 | Trứng cá | Azithromycin | Garosi | 9 | |||||||
1985 | Trứng cá | L-Cystine 250mg+Choline 250mg | Heparos | 40 | |||||||
1985 | Trứng cá | Zinc acetate | Emzinc tablets | 40 | |||||||
5 | LÊ THỊ THỎA | 1983 | Viêm da cơ địa | Acide Fusidic + Betamethasone valerate | Fucicort | 1 | |||||
1983 | Viêm da cơ địa | Aqua,ethyl hexyl palmitate, behenyl alcohol.. | Atopiclair lotion | 1 | |||||||
1983 | Viêm da cơ địa | Fexofenadin | Gimfastnew 180 | 14 | |||||||
1983 | Viêm da cơ địa | Dexclorpheniramin maleat | Atipolar | 7 | |||||||
1983 | Viêm da cơ địa | Thymomodulin | Althax | 7 | |||||||
6 | TRẦN KIM BÌNH | 2013 | Viêm da cơ địa | Amoxicilin 250mg+ Sulbactam 125mg | Rezotum 250/125mg | 20 | |||||
2013 | Viêm da cơ địa | Bacillus clausii 1.10^9- 2.10^9 CFU | Enterobella | 30 | |||||||
2013 | Viêm da cơ địa | Desloratadine | Destacure | 1 | |||||||
2013 | Viêm da cơ địa | Kẽm gluconat | A.Tzinc siro | 30 | |||||||
2013 | Viêm da cơ địa | Castellani | Castellani | 2 | |||||||
2013 | Viêm da cơ địa | Hydrocortison | Kem Forsancort 1% | 2 | |||||||
2013 | Viêm da cơ địa | KMnO4 | Thuốc tím | 2 | |||||||
2013 | Viêm da cơ địa | Dalibour | Dalibour | 10 | |||||||
7 | NGÔ ĐÌNH HOÀNG ANH | 2016 | Thủy đậu | Aciclovir | Eurovir 200mg | 28 | |||||
2016 | Thủy đậu | Bacillus subtilis | Domuvar | 7 | |||||||
2016 | Thủy đậu | Lysin + Vitamin + Khoáng chất | Nutrohadi F | 7 | |||||||
2016 | Thủy đậu | Kẽm gluconat | A.Tzinc siro | 7 | |||||||
2016 | Thủy đậu | Castellani | Castellani | 1 | |||||||
2016 | Thủy đậu | Aqua + Propylene Glycol + Hydroxyethylcellulose + Phenoxyethanol + Scutellaria Baicalensis Root Extract + Methylparaben + Sodium Carbonate + Lactic Acid + Propylparaben | Gel Hoàng Cầm bảo vệ- dịu nhẹ (Baifem K) | 1 | |||||||
2016 | Thủy đậu | Mupirocin 2% | Supirocin | 1 | |||||||
2016 | Thủy đậu | KMnO4 | Thuốc tím | 1 | |||||||
8 | LÊ THỊ THÙY VÂN | 1978 | Pemphigus thông thường | Methylprednisolone | Medrol 16mg | 10 | |||||
1978 | Pemphigus thông thường | Methylprednisolone | Medrol 4mg | 30 | |||||||
1978 | Pemphigus thông thường | Roxithromycin | Agiroxi | 20 | |||||||
1978 | Pemphigus thông thường | Mequitazine | Mezinet tablets 5mg | 20 | |||||||
1978 | Pemphigus thông thường | Rabeprazole Sodium | Rabeprazol Azevedos | 20 | |||||||
1978 | Pemphigus thông thường | Potassium chloride 600 | Kaldyum | 10 | |||||||
1978 | Pemphigus thông thường | Eosin | Eosin | 1 | |||||||
9 | CAO THỊ QUỲNH TRÂM | 1992 | Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác | Acyclovir | Mediplex 800mg | 15 | |||||
1992 | Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác | Levofloxacin | Floxaval | 10 | |||||||
1992 | Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác | Bacillus subtilis | Domuvar | 10 | |||||||
1992 | Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác | Fexofenadine | Allerstat | 10 | |||||||
1992 | Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác | Thymomodulin | Bentarcin capsule | 20 | |||||||
1992 | Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác | Men bia khô chứa Selenium + Beta-caroten + Vitamin E + Vitamin C + kẽm oxyd | Orgatec | 20 | |||||||
1992 | Hỏa thống [Nhiễm Herpes simplex] bệnh nhiễm khuẩn xác định khác | Glycerin Borat | 1 | ||||||||
10 | NGUYỄN THỊ COI | 1969 | Vảy nến | Desloratadine | Aleradin | 15 | |||||
1969 | Vảy nến | Chlorpheniramin (hydrogen maleat) | Allermine | 15 | |||||||
1969 | Vảy nến | Zinc acetate | Emzinc tablets | 30 | |||||||
1969 | Vảy nến | L-Cystine 250mg+Choline 250mg | Heparos | 30 | |||||||
1969 | Vảy nến | Acide Fusidic + Betamethasone valerate | Fucicort | 2 | |||||||
11 | TRẦN HỮU VŨ | 2000 | Trứng cá | Isotretinoin | Acnotin 10 | 15 | |||||
2000 | Trứng cá | Clindamycin | Clyodas 300 | 30 | |||||||
2000 | Trứng cá | L-Cystine 250mg+Choline 250mg | Heparos | 30 | |||||||
2000 | Trứng cá | Levo Cetirizin | VNBP L-Trizyn 10 | 15 | |||||||
2000 | Trứng cá | Adapalene | Akneyash Gel | 1 | |||||||
2000 | Trứng cá | Lưu huỳnh | Cream Lưu Huỳnh | 1 | |||||||
12 | VÕ VĂN THIỀN | 1970 | Viêm da cơ địa | Clindamycin | Clyodas 300 | 40 | |||||
1970 | Viêm da cơ địa | Desloratadine | Aleradin | 20 | |||||||
1970 | Viêm da cơ địa | Levo Cetirizin | Halez | 20 | |||||||
1970 | Viêm da cơ địa | Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat | Growsel | 40 | |||||||
1970 | Viêm da cơ địa | Acide Fusidic + Betamethasone valerate | Fucicort | 1 | |||||||
13 | TRẦN VĂN TÂM | 1950 | Vảy nến | Fexofenadine | Allerstat | 30 | |||||
1950 | Vảy nến | Cetirizin | Bluecezin | 30 | |||||||
1950 | Vảy nến | Mỗi gói 5ml chứa: Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg | Glucozinc S | 60 | |||||||
1950 | Vảy nến | A Salicylic | CREAM Salicyleé 5% | 3 | |||||||
1950 | Vảy nến | Calcipotriol + Betamethasone dipropionate | Daivobet | 1 | |||||||
14 | TRƯƠNG LỆ LINH | 1999 | Trứng cá | Clindamycin | Clyodas 300 | 28 | |||||
1999 | Trứng cá | Desloratadine | Aleradin | 14 | |||||||
1999 | Trứng cá | Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat | Growsel | 28 | |||||||
1999 | Trứng cá | Aescin | Aescin | 28 | |||||||
1999 | Trứng cá | Adapalene + Clindamycin | Klenzit-C | 1 | |||||||
15 | TRẦN THỊ LAN | 1952 | Viêm da cơ địa | Dalibour | Dalibour | 1 | |||||
1952 | Viêm da cơ địa | Acide Fusidic + Betamethasone valerate | Fucicort | 2 | |||||||
1952 | Viêm da cơ địa | Fexofenadin | Gimfastnew 180 | 15 | |||||||
1952 | Viêm da cơ địa | Levo Cetirizin | Lertazin 5mg | 15 | |||||||
1952 | Viêm da cơ địa | Acid Ascorbic + Kẽm gkuconat | Growsel | 15 | |||||||
1952 | Viêm da cơ địa | Thymomodulin | Althax | 15 | |||||||
16 | VÕ CẨM MINH THƯ | 1996 | Sẩn ngứa khác | Acid fusidic + Betamethasone valerate | PESANCORT | 1 | |||||
1996 | Sẩn ngứa khác | Cefuroxim500mg | Zifatil-500 | 14 | |||||||
1996 | Sẩn ngứa khác | Acrivastine | Allergex | 14 | |||||||
1996 | Sẩn ngứa khác | Thymomodulin | Thymmos Capsule | 14 | |||||||
1996 | Sẩn ngứa khác | IU, 2mg,3mg,1mg,1,65mg,6mg,21,42mg | Drimy | 14 | |||||||
17 | NGUYỄN THỊ NHI | 1983 | Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục | Cefpodoxime | Dinpocef -200 | 14 | |||||
1983 | Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục | Aciclovir | ACYCLOVIR STADA | 14 | |||||||
1983 | Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục | Tramadol hydrochloride + Paracetmol | Ultracet | 14 | |||||||
1983 | Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục | Thymomodulin | Thymmos Capsule | 14 | |||||||
1983 | Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục | Fexofenadine | Allerstat | 7 | |||||||
1983 | Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục | Castellani | 1 | ||||||||
1983 | Bệnh do virus herpes ở đường sinh dục và niệu - sinh dục | KMnO4 | Thuốc tím | 1 | |||||||
18 | PHẠM THÀNH HUỆ | 1948 | Pemphigus | Methylprednisolone | Medexa 16 | 40 | |||||
1948 | Pemphigus | Methylprednisolone | Medexa 4 | 40 | |||||||
1948 | Pemphigus | Rabeprazole Sodium | Rabeprazol Azevedos | 20 | |||||||
1948 | Pemphigus | Potassium chloride 600 | Kaldyum | 20 | |||||||
1948 | Pemphigus | Calci lactat pentahydrat 500mg/10ml | A.T Calmax 500 | 40 | |||||||
1948 | Pemphigus | Levo Cetirizin | VNBP L-Trizyn 10 | 20 | |||||||
19 | QUẢN QUANG HUY | 1992 | Viêm da dầu | Tacrolimus | Rocimus 0,03% w/w | 1 | |||||
1992 | Viêm da dầu | Terbinafine | Terbisil Tablet | 15 | |||||||
1992 | Viêm da dầu | Silymarin | Fynkhepar Tablets | 30 | |||||||
1992 | Viêm da dầu | Levo Cetirizin | VNBP L-Trizyn 10 | 15 | |||||||
20 | ĐÀO QUANG THANH | 1974 | Viêm nang lông da đầu | Lưu huỳnh | Cream Lưu Huỳnh | 5 | |||||
1974 | Viêm nang lông da đầu | Mupirocin 2% | Supirocin | 2 | |||||||
1974 | Viêm nang lông da đầu | Clindamycin | Clyodas 300 | 30 | |||||||
1974 | Viêm nang lông da đầu | Thymomodulin | Thymmos Capsule | 30 | |||||||
1974 | Viêm nang lông da đầu | L-Cystine 250mg+Choline 250mg | Heparos | 30 | |||||||
1974 | Viêm nang lông da đầu | Desloratadine | Aleradin | 15 | |||||||
Nhận xét | |||||||||||
Thể thức đơn : Đạt | |||||||||||
Chỉ định cận lâm sàng phù hợp | |||||||||||
Chỉ định thuốc phù hợp chuẩn đoán, theo phác đồ điều trị | |||||||||||
Không có chống chỉ định | |||||||||||
Không có tương tác thuốc | |||||||||||
DƯỢC LÂM SÀNG | KHOA DƯỢC | P. KẾ HOẠCH TỔNG HỢP | BAN GIÁM ĐỐC |