STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
|
Điểm tin đáng chú ý từ bản tin WHO Pharmaceutical Newsletter số 4/2018 |
|
WHO |
|
Điểm tin đáng chú ý từ bản tin Health Product Infowatch tháng 8/2018 |
|
Health Canada |
|
Điểm tin đáng chú ý từ bản tin Adverse Drug Reaction tháng 9/2018 |
|
HSA |
|
Phân tích hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử thượng bì nhiễm độc trong cơ sở dữ liệu báo cáo ADR tự nguyện tại Việt Nam |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
|
Thư gửi cán bộ y tế của Roche về cảnh báo an toàn mới khi sử dụng TECENTRIQ® (atezolizumab) và nguy cơ gây viêm thận liên quan đến miễn dịch |
|
HSA |
|
Hướng dẫn điều trị đái tháo đường mới |
|
WHO |
|
Tổng hợp số lượng báo cáo ADR từ các cơ sở khám, chữa bệnh năm 2018 giai đoạn tháng 11/2017 - 7/2018 |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
|
Sử lý thuốc chứa dược chất Valsartan |
14487 ngày 26/7/2018 |
QLD-CL |
|
Ngày 05/09/2018, Cục Quản lý Dược Việt Nam vừa thông báo ban hành công văn số 16944/QLD-CL ngày 31/8/2018 thông tin về thuốc chứa dược chất Valsartan. |
|
Cục Quản lý Dược |
|
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 8 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
|
Bảng giá nhà thuốc |
|
Khoa Dược |
|
Báo cáo ADR tháng 8/2018 |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
|
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
|
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
|
BS. PHẠM ĐĂNG TRỌNG TƯỜNG |
||
|
BS. NGUYỄN THỊ PHAN THUÝ |
||
|
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG |
|
|
|
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
|
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
|
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
|
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
|
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
|
KHOA XN |
|
|
|
LÂM SÀNG 1 |
|
|
|
LÂM SÀNG 2 |
|
|
|
LÂM SÀNG 3 |
|
|
|
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
|
KHOA THẨM MỸ |
|
|
|
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN VÉ ĐI ĐẦM SEN |
|||
Ngày 05 tháng 03 năm 2018 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
SỐ LƯỢNG |
NGƯỜI NHẬN |
|
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG |
|
|
|
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
P. TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
|
|
|
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
|
PHÒNG TỔ CHỨC |
|
|
|
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
|
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
|
PHÒNG HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ |
|
|
|
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
|
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
|
KHOA XN |
|
|
|
LÂM SÀNG 1 |
|
|
|
LÂM SÀNG 2 |
|
|
|
LÂM SÀNG 3 |
|
|
|
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
|
KHOA THẨM MỸ |
|
|
|
P. TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
|
|
|
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN SỐ ĐIỆN THOẠI LIÊN LẠC |
|||
Ngày 05 tháng 03 năm 2018 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
|
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG |
|
|
|
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
|
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
|
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
|
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
|
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
|
KHOA XN |
|
|
|
LÂM SÀNG 1 |
|
|
|
LÂM SÀNG 2 |
|
|
|
LÂM SÀNG 3 |
|
|
|
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
|
KHOA THẨM MỸ |
|
|
|
P. TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
|
|
|
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 02/2018
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
FDA: giới hạn đóng gói để tăng cường an toàn sử dụng thuốc loperamide không kê đơn |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
2 |
ANSM: Metformin và nguy cơ nhiễm toan acid lactic khi suy thận |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
PRAC: khuyến cáo một số biện pháp mới nhằm tránh phơi nhiễm valproat trong thời kỳ mang thai |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
PRAC: khuyến cáo một số biện pháp mới nhằm dự phòng bệnh nhân nữ có thai trong thời gian sử dụng retinoid |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
US.FDA: khuyến cáo thận trọng khi kê đơn thuốc chứa clarithromycin cho bệnh nhân có bệnh lý tim |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
ANSM: Dự phòng các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng liên quan đến thiếu hụt dihydropyrimidin deshydrogenase (DPD) do điều trị bằng các thuốc fluoropyrimidin (5-fluorouracil và capecitabin) |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
7 |
Thông tư 52/2017 /TT-BYT quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú |
|
|
8 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 2 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
9 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 2 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT
|
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 28 tháng 02 năm 2018 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
|
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
|
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
|
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG |
|
|
|
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
|
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
|
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
|
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
|
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
|
KHOA XN |
|
|
|
LÂM SÀNG 1 |
|
|
|
LÂM SÀNG 2 |
|
|
|
LÂM SÀNG 3 |
|
|
|
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
|
KHOA THẨM MỸ |
|
|
|
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 01/2018
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN “QUY TRÌNH MUA THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH HIẾM GẶP” |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày 12 tháng 5 năm 2017 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
KHOA XN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN “QUY TRÌNH CẤP PHÁT THUỐC CHO BỆNH NHÂN NỘI TRÚ” |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
2 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
3 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
4 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 04/2017
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
ANSM: Tình hình tiêu thụ các benzodiazepin tại Pháp tháng 4/2017 |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
2 |
ANSM: Các chất cần sa tổng hợp được đưa vào danh mục các thuốc gây nghiện |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
UMC: Bản tin SIGNAL tháng 4/2017
|
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
EMA: Kết luận về độ an toàn của Uptravi
|
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
ANSM: Gia tăng tỷ lệ tử vong trong các nghiên cứu mới đây với các thuốc có chứa bendamustin |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
Thu hồi 05 số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm do Cty TNHH MP Tùng Anh đứng tên công bố và chịu trách nhiệm đưa sản phẩm ra thị trường |
40/ QĐ-QLD, ngày 25/1/2017 |
Cục QLD |
7 |
Đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng Esalep (Esomeprazole 40mg), lô sx: 0416, NSX: 19/02/2016, HD: 18/02/2018, SĐK: VN-12168-11 do Cty Reman Drug Laboratories Ltd (Bangladesh) |
2695/QĐ-QLD, ngày 09/3/2017 |
Cục QLD |
8 |
Đình chỉ lưu hành và thu hồi mỹ phẩm Veracare DB- Dung dịch tắm khô (793/15/CBMP-HN, cấp ngày 05/02/2015); Veracare DB- Dung dịch gội đầu khô (794/15/CBMP-HN, cấp ngày 05/02/2015) do Cty TNHH y tế Gia Việt sản xuất |
774/QLD-MP, ngày 25/4/2017 |
Cục QLD |
9 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 4 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
10 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 4 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT
|
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
5 |
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
6 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
7 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
8 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
9 |
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
10 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
11 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
12 |
KHOA XN |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
15 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
16 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
17 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
18 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 03/2017
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Cung cấp thông tin liên quan đến tính an toàn của thuốc giảm đau nhóm opioid; thuốc điều trị ĐTĐ tuýp 2 chứa metformin; thuốc chứa saxagliptin, alogliptin; thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolone và thuốc chứa ketoconazole viên nén dạng uống. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
2 |
Cập nhật thông tin về các chuỗi báo cáo ADR nghiêm trọng năm 2017. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
FLUOROQUINOLONES và nguy cơ xảy ra phản ứng có hại nghiêm trọng gây dị tật vĩnh viễn. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
Các thuốc tránh thai khẩn cấp có chứa levonorgestrel - khuyến cáo mới đối với việc sử dụng đồng thời các thuốc cảm ứng enzyme. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
Thuốc tránh thai nội tiết tố dạng phối hợp và nguy cơ huyết khối. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
ANSM (Pháp): Thuốc tránh thai đường uống và nguy cơ huyết khối tĩnh mạch. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
7 |
ANSM (Pháp): Cập nhật thông tin về điều kiện kê đơn và cấp phát Zolpidem. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
8 |
ANSM (Pháp): Yêu cầu tăng cường thông tin về nguy cơ với các chế phẩm chứa valproat natri và dẫn chất. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
9 |
Medsafe: Điểm một số tin đáng chú ý trong tạp chí Prescriber Update số tháng 3/2017. |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
10 |
ANSM (Pháp): Khuyến cáo theo dõi cho những bệnh nhân có nguy cơ trong giai đoạn chuyển đổi điều trị với công thức mới của LEVOTHYROX® (levothyroxin). |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
11 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 3 cho các khoa phòng. |
|
Khoa Dược |
12 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 3 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 28 tháng 03 năm 2017 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
5 |
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
6 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
7 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
8 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
9 |
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
10 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
11 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
12 |
KHOA XN |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
15 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
16 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
17 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
18 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
( QUY TRÌNH PHA THUỐC ROCEPHIN 1G VỚI DUNG DỊCH LIDOCAIN 1%, TIÊM BẮP CHO BÊNH NHÂN LẬU)
Ngày 17 tháng 03 năm 2017 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
5 |
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
6 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
7 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
8 |
PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG |
|
|
9 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
10 |
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
11 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
12 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
16 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
18 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
19 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 02/2017
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
HSA: Giới hạn sử dụng các thuốc chứa codein trên trẻ em và trẻ vị thành niên |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
2 |
Health Canada: Bản tin Health Product InfoWatch tháng 12/2016 |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
HSA: Giới hạn chỉ định của risperidon trong điều trị sa sút trí nhớ - điều trị ngắn hạn trên bệnh nhân sa sút trí nhớ do Alzheimer |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
HSA: Kiểu gen HLA-B*1502 và phản ứng trên da nghiêm trọng do carbamazepine |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
HSA: Fluoroquinolon và nguy cơ bong võng mạc |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 2 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
7 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 2 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC & ĐIỀU TRỊ
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
5 |
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
6 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
7 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
8 |
PHÒNG ĐIỀU DƯỠNG |
|
|
9 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
10 |
P. VẬT TƯ - THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
11 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
12 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
16 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
18 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
19 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 01/2017
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 12/2016
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày 6 tháng 12 năm 2016 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
KHOA XN |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN:
|
|||
Ngày 6 tháng 11 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 11/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Đình chỉ lưu hành thuốcViên bao đường Tiêu độc PV, Số lô: 03.12.14, NSX: 22/12/2014, HD: 21/12/2017, SĐK: V1613-H12-10, do Cty CP Dược thảo Phúc Vinh sản xuất. |
20134/QLD-CL, ngày 14/10/2016 |
Cục QLD |
2 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Enafran 10 (Enalapril maleat 10mg) số lô: 001161, HD: 19/01/18, SĐK: VD-10969-10, do Cty CPDP 3/2 sản xuất. |
20136/QLD-CL, ngày 14/10/2016 |
Cục QLD |
3 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Cefpodoxime Proxetil Tab. USP 100mg, lô: XC4010, NSX: 03/01/2014, HD: 02/01/2017, SĐK: VN-14818-12, do Cty Syncom Formulations (India) Ltd sản xuất. |
20900/QLD-CL, ngày 24/10/2016 |
Cục QLD |
4 |
Báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất, sửa đổi, bổ sung Thông tư số 40/2014/TT-BYT |
10823/SYT-QLD, ngày 7/11/2016 |
SYT |
5 |
Không tiếp nhận hồ sơ, không cấp số đăng ký lưu hành đối với thuốc dạng xịt chứa fusafungin
|
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
EMA: Mở rộng chỉ định metformin trong điều trị tiểu đường cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận mức độ trung bình
|
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
7 |
ANSM: Các khuyến cáo mới đối với lenalidomid (Revlimid®) và tái hoạt virus
|
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
8 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 11 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
9 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 11 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 30 tháng 11 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Rút số ĐK thuốc viên nén bao phim Rom-150 (Roxithromycin 150mg), SĐK VN-17178-13 do công ty Zee Laboratoties sản xuất. |
453/QĐ-QLD, ngày 15/9/2016 |
Cục QLD |
2 |
Ngừng xem xét, tiếp nhận hồ sơ nhập khẩu, hồ sơ đăng ký thuốc, đình chỉ lưu hành, thu hồi và rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam. |
456/QĐ-QLD, ngày 15/9/2016 |
Cục QLD |
3 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Praycide 100 (Cefpodoxime 100mg), lô: PR/E/SK/050, NSX: 23/3/2014, HD: 22/3/2017, SĐK: VN-17318-13 do Cty M/s Prayash Healthcare Pvt Ltd. |
18376/QLD-CL, ngày 20/9/2016 |
Cục QLD |
4 |
Các đơn vị đã tổ chức bán thuốc thành phẩm gây nghiện theo quy định cho bệnh nhân ngoại trú tại Nhà thuốc bệnh viện. |
9418/SYT-QLD, ngày 26/9/2016 |
SYT-TP.HCM |
5 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Siro uống Sirozinc (Zinc gluconate syrup 100ml), số lô: A0643, NSX: 17/10/2015, HD: 16/10/2017, SĐK: VN-15854-12 do Cty Nexus Pharma (Pvt.) Ltd. |
18962/QLD-CL, ngày 28/9/2016 |
Cục QLD |
6 |
Đình chỉ lưu hành tại TP.HCM thuốc VNBP Rosuvastatin 20mg, số lô: 10001, SĐK: VN-18803-15 do Cty Agio Pharmaceuticals LTD- India |
10316/SYT-QLD, ngày 19/10/2016 |
SYT-TP.HCM |
7 |
TGA: Isotretionin và nguy cơ phản ứng có hại trên tâm thần |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
8 |
HealthCanada: Nhắc lại cảnh báo về nguy cơ nghiêm trọng gây dị tật bẩm sinh khi sử dụng isotretinoin trong thời kỳ mang thai |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
9 |
Health Canada yêu cầu cập nhật nhãn thuốc của các chế phẩm có chứa paracetamol |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
10 |
Điểm bản tin Phản ứng có hại của thuốc của HSA (Adverse Drug Reaction News Bulletin) số 2 năm 2016 |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
11 |
Các thuốc tránh thai khẩn cấp có chứa levonorgestrel có thể tương tác với các chất cảm ứng enzyme gan |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
12 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 10 cho các k hoa phòng |
|
Khoa Dược |
13 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 10 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 31 tháng 10 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 9/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Rút toàn bộ số ĐK thuốc do công ty Medico Remedies Pvt Ltd sản xuất. |
439/QĐ-QLD, ngày 7/9/2016 |
Cục QLD |
2 |
Cập nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa acid Zoledronic. |
17702/QLD-ĐK, ngày 9/9/2016 |
Cục QLD |
3 |
Bài giảng “ Thông tin về sử dụng kháng sinh an toàn hợp lý” |
|
Khoa Dược |
4 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 9 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
5 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 9 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 30 tháng 9 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KH OA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
BỆNH VIỆN DA LIỄU
Hội đồng thuốc và điều trị
THÔNG BÁO
Kính gởi: Các Khoa, Phòng
Để cập nhật bổ sung kiến thức, thông tin về thuốc cho cán bộ nhân viên y tế . Hội đồng thuốc và điều trị tổ chức lớp tập huấn, đào tạo cho cán bộ y tế trong bệnh viện về sử dụng thuốc hiệu quả, an toàn, hợp lý.
Chủ đề: Thông tin và hướng dẫn sử dụng kháng sinh hiệu quả, an toàn, hợp lý
* Thời gian: Khóa tập huấn được chia làm 2 đợt ngày 22/ 9/ 2016
Đợt 1: từ 1 giờ 30 phút đến 2 giờ 30 phút
Đợt : từ 2giờ 30 phút đến 3 giờ 30 phút
* Địa điểm : Hội trường A
* Báo cáo viên: Ts. Dược sĩ Nguyễn Hữu Đức
Đề nghị các Khoa, Phòng lập Danh sách nhân viên (Bs, Ds, ĐD, KTV) trong khoa, phòng theo mẫu và gửi về địa chỉ email: donvithongtinthuoc@gmail.com
STT |
HỌ VÀ TÊN |
ĐỢT 1 |
ĐỢT 2 |
KÝ TÊN |
1 |
Trần Thị Hồng Duyên |
X |
|
|
2 |
Vũ Thị Kim Khánh |
X |
|
|
Trân trọng.
Tp. HCM, ngày 21 tháng 09 năm 2016
Hội đồng thuốc và điều trị
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG BÁO
LỚP HỌC “ THÔNG TIN VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÁNG SINH HIỆU QUẢ, AN TOÀN, HỢP LÝ”
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. VẬT TƯ TRANG THIẾT BỊ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
PHÒNG CÔNG TÁC XÃ HỘI |
|
|
11 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
12 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
15 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
16 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
17 |
KHOA XN |
|
|
18 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN KẾ HOẠCH THÁNG 9/2016
|
|||
|
|||
|
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 8/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Thư cảm ơn của Trung tâm DI & ADR TP.HCM |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
2 |
Cập nhật thông tin dược lý của thuốc chứa Codein |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
Warfarin và chứng calci hóa mạch máu và hoại tử da (calciphylaxis) |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
FDA đã phê duyệt những thay đổi nhãn liên quan đến cảnh báo về tác dụng không mong muốn gây tàn tật và những tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, có thể không hồi phục liên quan đến các thuốc kháng sinh fluoroquinolon tác dụng toàn thân (dùng đường uống hoặc đường tiêm |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Nakai (Clindamycin), Milirose |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Aronamin Gold, số lô: Z11007, HSD: 19/11/2017, SĐK: VN-5616-10 |
14408/QLD-CL, ngày 29/7/2016 |
Cục QLD |
7 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Koact 1000 (Co-amoxiclav tab. BP 875-125mg), số lô: NY8715003-A, HSD:22/7/2017, SĐK: VN-17256-13 |
14450/QLD-CL, ngày 1/8/2016 |
Cục QLD |
8 |
Đình chỉ lưu hành thuốc SaviSinus, số lô: VD-12935-10 |
14669/QLD-CL, ngày 2/8/2016 |
Cục QLD |
9 |
Kiểm định chất lượng thuốc Valacin 500 |
8157/SYT-QLD ngày 19/8/2016 |
SYT |
10 |
Kế hoạch tổ chức tập huấn, đào tạo cho cán bộ y tế trong bệnh viện về sử dụng thuốc, sử dụng thuốc hiệu quả an toàn hợp lý |
|
Khoa Dược |
10 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 8 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
11 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 8 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 31 tháng 8 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 7/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Điểm tin cảnh giác Dược |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
2 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Nakai, Arotrim (Clindamycin) |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Gabapentin |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Gaminaf (Cefpodoxim) |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Terbisil (Terbinafin) |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Allopurinol |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
7 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Goatix (Etoricoxib) |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
8 |
Tạm ngừng việc mua bán và sử dụng trên toàn quốc đối với thuốc Tarcefoksym (Cefotaxim 1g) SĐK: VN-18105, VN-6089-08 do cty Tarchomin Pharmaceutical Works Polfa S.A Sx và đăng ký |
11999/QLD-TT, ngày 28/6/2016 |
Cục QLD |
9 |
Cung cấp thông tin liên quan đến tính anh toàn của thuốc chứa Azithromycin, Clozapin, Mycophenolate mofetil, Clopidogrel |
12597/QLD-TT, ngày 4/7/2016 |
Cục QLD |
10 |
Cập nhật thông tin dược lý của thuốc chứa Codein |
12973/QLD-ĐK, ngày 7/7/2016 |
Cục QLD |
11 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Ampodox- 200 (Cefpodoxim proxetil tab. USP 200mg), số lô: AMNB051H14, HSD: 05/08/2017, SĐK: VN-8557-09 |
13031/QLD-CL, ngày 8/7/2016 |
Cục QLD |
12 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 7 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
13 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 7 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
|
|||
Ngày 28 tháng 7 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 6/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
US.FDA đang rà soát dữ liệu của các nghiên cứu về sử dụng fluconazol đường uống ở phụ nữ có thai |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
2 |
US.FDA khuyến cáo giới hạn sử dụng fluoroquinolon đối với một số nhiễm khuẩn không biến chứng và cảnh báo về một số tác dụng phụ để lại di chứng có thể xuất hiện cùng lúc |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
Pháp (ANSM): Cảnh báo về việc sử dụng aripiprazol ngoài chỉ định được phê duyệt và nguy cơ tự tử |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
ANSM (Pháp): Nhắc lại chỉ định và sử dụng hợp lý nitrofurantoin |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
ANSM (Pháp): Nguy cơ rối loạn phát triển thần kinh ở trẻ em phơi nhiễm với một số thuốc chống trầm cảm trong bụng mẹ |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
Kết quả đánh giá phản ứng có hại của thuốc Rezotum (Amoxicilin/ Sulbactam) và Ture (Rifampicin/isoniazid) |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
7 |
Thực hiện chống nhầm lẫn, sử dụng thuốc an toàn ở các trường hợp thuốc “ Look alike, sound alike” |
|
Khoa Dược |
8 |
Kế hoạch công tác Dược lâm sàng |
|
Khoa Dược |
9 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 6 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
10 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 6 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
11 |
Báo cáo ADR tháng 6/2016, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 28 tháng 6 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN “THỰC HIỆN TRÁNH NHẦM LẪN THUỐC SỬ DỤNG THUỐC AN TOÀN” Ở CÁC TRƯỜNG HỢP THUỐC “LOOK ALIKE, SOUND ALIKE |
|||
Ngày 23 tháng 6 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 5/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Đình chỉ lưu hành dung dịch tiêm Lidocain HCl 40mg/ 2ml, số lô: 040315, HD 7/3/18, SĐK: VD-11228-10 do công ty CPDVTYT Hải Dương sản xuất |
7215/QLD-CL, ngày 09/05/2016 |
Cục QLD |
2 |
FDA đưa ra cảnh bao an toàn liên quan tới tất cả các thuốc giảm đau opioid |
15/4/16 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
Bộ Y tế ban hành Thông tư số 052016TT-BYT quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú. |
27/4/16 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
MHRA Sử dụng apomorphin và domperidon và nguy cơ tim mạch |
19/5/16 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
DM thuốc- Mỹ phẩm- Thực phẩm chức năng |
|
Khoa Dược |
6 |
DM thuốc- Mỹ phẩm (bổ sung) |
|
Khoa Dược |
7 |
DM thuốc lưu toa (bổ sung) |
|
Khoa Dược |
8 |
Kế hoạch công tác Dược lâm sàng |
|
Khoa Dược |
9 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 5 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
10 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 5 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
11 |
Báo cáo ADR tháng 5/2016, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC |
|||
Ngày 27 tháng 5 năm 2016 |
|||
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
5 |
PHÒNG CHỈ ĐẠO TUYẾN |
|
|
6 |
P. TRANG THIẾT BỊ VẬT TƯ Y TẾ |
|
|
7 |
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
|
|
8 |
KHOA THẨM MỸ |
|
|
9 |
PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
10 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
11 |
KHOA NGOẠI PHONG |
|
|
12 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
13 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
14 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
15 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
16 |
KHOA XN |
|
|
17 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 4/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành và thu hồi toàn bộ các lô thuốc Gerflurfen, SĐK VN-19026-15 và thuốc Genotin, SĐK VN-19027-15, NSX: Công ty Genome Pharmaceutical (Pvt) Ltđ |
76/QĐ-QLD, ngày 11/03/2016 |
Cục QLD |
2 |
Đình chỉ lưu hành vắc xin ngừa dại Lyssavac N do công ty Cadila Healthcare Ltd, India sản xuất, số lô RO 107, HSD tháng 04/2017; số lô RO 114, HSD tháng 06/2017; số lô RO 117, HSD tháng 06/2017 |
3459/QLD-CL, ngày 14/03/2016 |
Cục QLD |
3 |
Rút số đăng ký thuốc, đình chỉ lưu hành và thu hồi toàn bộ lô thuốc Ađited (Tripolidin 2,5mg và Pseudoephedrin 60mg), SĐK VD-20404-14, NSX: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco |
91/QĐ-QLD, ngày 22/03/2016 |
Cục QLD |
4 |
Rút toàn bộ các số đăng ký thuốc theo danh mục 1;đình chỉ lưu hành và thu hồi toàn bộ các thuốc theo danh mục 1 và danh mục 2 do công ty Marksans Pharma India đăng ký và sản xuất |
108/QĐ-QLD, ngày 23/03/2016 |
Cục QLD |
5 |
Danh mục thuốc bình ổn 2016 |
|
Khoa Dược |
6 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 4 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
7 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 4 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
8 |
Báo cáo ADR tháng 4/2016, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 4/2016
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. VŨ HỒNG THÁI |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
5 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
6 |
PHÒNG CĐT |
|
|
7 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
8 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
9 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
10 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
11 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
12 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 3/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Cefpomed-200 (Cefpodoxim Proxetil capsules 200mg), số lô CEO406, NSX: 01/03/2014, HSD: 28/02/2017, SĐK: VN-8050-09 |
2922/QLD-CL, ngày 01/03/2016 |
Cục QLD |
2 |
Thuốc giả Dianfagic trên nhãn có ghi số lô 0010714, HD: 220716, SĐK: VD-17859-12, NSX: CTCPD Minh Hải |
2925/QLD-TTra, ngày 01/03/2016 |
Cục QLD |
3 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Cadicefpo 200 (Cefpodoxim 200mg), số lô: 080915, NSX: 09/10/2015, HSD: 09/10/2018, SĐK: VD-13350-10 |
3454/QLD-CL, ngày 11/03/2016 |
Cục QLD |
4 |
Thông tin về các chuỗi báo cáo ADR nghiêm trọng năm 2016 |
24/03 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 3 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
6 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 3 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
7 |
Báo cáo ADR tháng 3/2016, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 3/2016
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. VŨ HỒNG THÁI |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
5 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
6 |
PHÒNG CĐT |
|
|
7 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
8 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
9 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
10 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
11 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
12 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 2/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Cung cấp thông liên quan đến tính an toàn của thuốc chứa Acid zoledronic, cứa Hydroxyzin, chứa Flunarizin, chứa Ivabradine |
20391/QLD-TT, ngày 2/11/2015 |
QLD-TT |
2 |
Nicorandil: thuốc hàng hai để điều trị cơn đau thắt ngực; nguy cơ biến chứng tiến triển các vết loét |
2/2/16 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
3 |
Tóm tắt các vấn đề được đưa ra trong cuộc họp lần thứ 164 của Ủy ban Đánh giá phản ứng bất lợi của thuốc New Zealand diễn ra ngày 03/12/2015 |
3/2/16 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
Đánh giá lại các thuốc dạng xịt mũi, xịt họng có chứa fusafungin |
23/2 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 2 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
6 |
Danh mục thuốc bình ổn giá 2015-2016 |
|
Khoa Dược |
7 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 2 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
8 |
Danh mục thuốc biệt dược và thuốc thay thế sử dụng (trúng thầu năm 2015) |
|
Khoa Dược |
9 |
Báo cáo ADR tháng 2/2015, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 2/2016
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. VŨ HỒNG THÁI |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
5 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
6 |
PHÒNG CĐT |
|
|
7 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
8 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
9 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
10 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
11 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
12 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 1/2016
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Đình chỉ lưu hành thuốc viên nén Youngil Captopril 25mg, số lô 1405, hạn dùng 15/04/17, SĐK: VN-8978-09 |
22501/QLD-CL ngày 03/12/2015 |
QLD-SYT |
2 |
Công bố Danh sách các công ty nước ngoài có thuốc vi phạm chất lượng |
22721/SYT-QLD ngày 07/12/2015 |
QLD-SYT |
3 |
Cung cấp thông liên quan đến tính an toàn của thuốc chứa Acid zoledronic, cứa Hydroxyzin, chứa Flunarizin, chứa Ivabradine |
2/12 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
EMA xác nhận vaccin HPV không gây hội chứng đau cục bộ (CRPS) và hội chứng nhịp tim nhanh tư thế (POTS) |
12/1 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
FDA đã loại bỏ chiến lược đánh giá và giảm thiểu nguy cơ (REMS) cho các thuốc điều trị tiểu đường type 2 có chứa rosiglitazon |
13/1 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
6 |
Giảm liều khởi đầu của thalidomid xuống 100 mg/ngày cho bệnh nhân u tủy trên 75 tuổi |
13/1 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
7 |
Đình chỉ một thử nghiệm lâm sàng ở Pháp do biến cố bất lợi nghiêm trọng |
19/1 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
8 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 1 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
9 |
Báo cáo ADR tháng 1/2016, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
10 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 2 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 1/2016
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. VŨ HỒNG THÁI |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
5 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
6 |
PHÒNG CĐT |
|
|
7 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
8 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
9 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
10 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
11 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
12 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 12/2015
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Đình chỉ lưu hành thuốc nước HO AN TIÊN chai 280ml, số lô 01-04-2015, hạn dùng 04/17, SĐK: 129-h12-13, NSX: Cơ sở An Tiên |
8606/SYT-QLD ngày 03/12/2015 |
QLD-SYT |
2 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Panzotax (Pantoprazol 40mg), số lô: PT4001, hạn dùng: 17/09/16, SĐK: VN-15637-12 |
8607/SYT-QLD ngày 03/12/2015 |
QLD-SYT |
3 |
Đình chỉ lưu hành thuốc UKISEN (Cetirizin 10mg), số lô: 4061401, hạn dùng: 18/10/17, SĐK: VD-18054-12 |
8609/SYT-QLD ngày 03/12/2015 |
QLD-SYT |
4 |
Hướng dẫn tiếp tục thực hiện thu phí Methadone |
8659/SYT-TCKT ngày 04/12/2015 |
QLD-SYT |
5 |
Thống nhất một số nội dung liên quan tới việc thanh toán thuốc sử dụng theo kết quả đấu thầu thuốc tập trung năm 2015 |
9077/SYT-QLD ngày 23/12/2015 |
QLD-SYT |
6 |
Hướng dẫn cam kết sử dụng kháng sinh hợp lý trên trang điện tử fanpage.com |
9094/SYT-NVY ngày 23/12/2015 |
QLD-SYT |
7 |
Thuốc giả Amoxycilin 500mg, , số lô 0090409, hạn dùng 12/2017, SĐK: YD- 4682-08, NSX: Vidipha |
21822/QLD-Ttra ngày 24/12/2015 |
QLD-SYT |
8 |
Đính chính quyết định rút SĐK thuốc Ceteco Foratec 25mg, VD- 11294-10 |
21970/QLD-ĐK, ngày 25/11/2015 |
QLD-SYT |
9 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Ocutop, số lô A4I071A, hạn dùng 08/09/16, SĐK: VN-10088-10 |
21873/QLD-CL, ngày 25/11/2015 |
QLD-SYT |
10 |
Thông báo các mặt hàng thuốc tự pha chế hiện nay KHÔNG được BHYT thanh toán |
25/12/2015 |
Khoa Dược |
11 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 12 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
12 |
Báo cáo ADR tháng 12/2015, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 12/2015
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. VŨ HỒNG THÁI |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
5 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
6 |
PHÒNG CĐT |
|
|
7 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
8 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
9 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
10 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
11 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
12 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 11/2015
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Đình chỉ lưu hành tại Tp. HCM thuốc bột THUỐC TRỊ ĐAU BAO TỬ THÁI ĐIỀN, hộp 50g, số lô: 010415, hạn dùng 04/17, SĐK: VND-4284-05 |
7850/SYT-QLD, ngày 05/11/2015 |
QLD-SYT |
2 |
Đình chỉ lưu hành tại Tp. HCM thuốc nước LONG PHỤNG CAO, chai 280ml, số lô: 081014, hạn dùng 24 tháng, SĐK: VND-4294-05 |
7851/SYT-QLD, ngày 05/11/2015 |
QLD-SYT |
3 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Vitacap số lô: 4J15E1, hạn dùng 14/10/2016, SĐK: VN-15979-12 |
20620/QLD-CL, ngày 06/11/2015 |
QLD-SYT |
4 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Ramilo-5 số lô: 5216, hạn dùng 15/3/2018, SĐK: VN-10959-10 |
20621/QLD-CL, ngày 06/11/2015 |
QLD-SYT |
5 |
Cung cấp thông liên quan đến tính an toàn của thuốc chứa Acid zoledronic, cứa Hydroxyzin, chứa Flunarizin, chứa Ivabradine |
8068/SYT-QLD, ngày 12/11/2015 |
QLD-SYT |
6 |
Đình chỉ lưu hành thuốc Doxycycline capsules BP 100mg số lô: C334, hạn dùng 23/5/2017, SĐK: VD-10457-10 |
10737/QLD-CL, ngày 17/11/2015 |
QLD-SYT |
7 |
Lưu hành thuốc Emecad (Palonosetron 0.25mg/ 5ml) |
8148/SYT-QLD, ngày 17/11/2015 |
QLD-SYT |
8 |
Chấm dứt hợp đồng một số thuốc trúng thầu tập trung năm 2015 do Công ty TNHH Sanofi Aventis VN sản xuất |
8157/SYT-QLD, ngày 17/11/2015 |
QLD-SYT |
9 |
Kiểm định thuốc tiêm Ceftriaxon 1g của công ty CP Dược TBYT Bình Định |
8438/SYT-QLD, ngày 26/11/2015 |
QLD-SYT |
10 |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh lý huyết học
|
09/15 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
11 |
Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí ngộ độc |
09/15 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
12 |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em |
09/15 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
13 |
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về Răng Hàm Mặt |
09/15 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
14 |
US. FDA thông báo đang nghiên cứu về nguy cơ thuốc đối quang từ có chứa gadolinium lắng cặn trên não sau khi sử dụng liều lặp lại các thuốc này để chụp cộng hưởng từ |
10/15 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
15 |
Đánh giá nguy cơ của FDA về các biến cố thần kinh nghiêm trọng khi tiêm glucocorticoid ngoài màng cứng |
10/15 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
16 |
Cơ quan Quản lý Dược phẩm New Zealand: Một số tin đáng lưu ý trong bản tin Prescriber Update tháng 9/2015 |
11/15 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
17 |
Danh sách thuốc BHYT tháng 11 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
18 |
Danh sách thuốc Nhà Thuốc tháng 11 cho các khoa phòng |
|
Khoa Dược |
19 |
Báo cáo ADR tháng 11/2015, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 11/2015
STT |
BAN GĐ- KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
BS. VŨ HỒNG THÁI |
|
|
2 |
BS. PHẠM VĂN BẮC |
|
|
3 |
BS. NGUYỄN THANH HÙNG |
|
|
4 |
BS. NGUYỄN TRỌNG HÀO |
|
|
5 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
6 |
PHÒNG CĐT |
|
|
7 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
8 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
9 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
10 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
11 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
12 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
13 |
KHOA XN |
|
|
14 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10/2015
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc viên nang cứng Emlocin 5 (Amlodipin 5) |
483/QĐ-QLD, ngày 04/9/2015 |
QLD-SYT |
2 |
Rút 11 số đăng ký thuốc do CT Wuhan Gran Pharmaceutical Group Co., Ltd đứng tên đăng ký ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam |
493/QĐ-QLD, ngày 07/9/2015 |
QLD-SYT |
3 |
Rút 15 số đăng ký thuốc do CT TNHH TM Quốc Tế Ân Việt đứng tên đăng ký ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam |
494/QĐ-QLD, ngày 07/9/2015 |
QLD-SYT |
4 |
Tạm ngừng tiếp nhận mới hồ sơ đăng ký thuốc và tạm ngừng cấp số đăng ký thuốc do CT Elegant Drugs Pvt.Ltd., India sản xuất |
495/QĐ-QLD, ngày 07/9/2015 |
QLD-SYT |
5 |
Rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc viên nang cứng Emlocin 5 (Amlodipin 5), Pantopep-Dol (Pantoprazole 40mg) |
515/QĐ-QLD, ngày 09/9/2015 |
QLD-SYT |
6 |
Rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc viên nén Asmin (Theophylin 109mg, Phenobarbital 8mg, Ephedrin HCl 25mg) |
516/QĐ-QLD, ngày 09/9/2015 |
QLD-SYT |
7 |
Tạm đình chỉ kinh doanh tuốc Zincviet- Lô 15002, AtcoEnema- Lô 15017, Clobetasonat Ointment- Lô 14016 do CT Atco Laboratories Ltd Pakistan sản xuất, CT CP XNK y tế Tp.HCM nhập khẩu |
521/QĐ-QLD, ngày 10/9/2015 |
QLD-SYT |
8 |
Rút số đăng ký, tạm ngưng kinh doanh các thuốc do CT TNHH Sanofi- Aventis Việt Nam đăng ký ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam |
524/QĐ-QLD, ngày 11/9/2015 |
QLD-SYT |
9 |
Đình chỉ lưu hành tại Tp. HCM bột Vị Thống Tán, chai 35g, Lô 10-18-2014 do Cơ Sở Y Dược Học cổ truyền DT Nguyễn Minh Trí sản xuất |
7078/SYT-QLD, ngày 08/10/2015 |
QLD-SYT |
10
|
Thuốc giả Cephalexin 500mg có thông tin trên nhãn Cephalexin 500mg, SĐK: YD-4682-08, CTCPDP T.Ư Vidipha |
18055/QLD-CL, ngày 23/9/2015 |
QLD-SYT |
11 |
Cung cấp thông tin liên quan đến tính an toan2cua3 thuốc chứa Codein, Ibuprofen, Dexibuprofen |
7341/SYT-QLD, ngày 19/10/2015 |
QLD-SYT |
12 |
Sử dụng hợp lý Sulfamid hạ đường huyết |
Bản tin Cảnh giác dược -Số 2 - 2015 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
13 |
Vancomycin và hội chứng người đỏ |
|
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
14 |
Điểm tin cảnh giác Dược |
Tháng 10 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
15 |
Danh sách thuốc BHYT tháng 10 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
16 |
Báo cáo ADR tháng 10/2015, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 10/2015
STT |
KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
2 |
PHÒNG CĐT |
|
|
3 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
4 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
5 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
6 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
7 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
8 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
9 |
KHOA XN |
|
|
10 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 9/2015
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Cập nhật thông tin dược lý đối với dịch truyền Hydroxyethyl starch (HES) |
11039/QLD-ĐK ngày 30/6/2014 |
QLD-SYT |
2 |
Đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng tại Tp. HCM ( Thuốc ho Trẻ em hiệu Song Long, chai 50ml) |
6333/SYT-QLD, ngày 10/9/2015 |
QLD-SYT |
3 |
US.FDA cảnh báo các thuốc ức chế DPP-4 có thể gây đau khớp nặng |
14/09 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
4 |
Triển khai nghiên cứu bedaquilin, phần Cảnh giác dược tại 3 cơ sở trọng điểm trong Chương trình Chống Lao Quốc gia |
14/09 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
5 |
Danh mục thuốc BHYT tháng 9 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
6 |
Danh mục thuốc Nhà thuốc tháng 9 |
|
Khoa Dược |
7 |
Báo cáo ADR tháng 9/2015, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 9/2015
STT |
KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
2 |
PHÒNG CĐT |
|
|
3 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
4 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
5 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
6 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
7 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
8 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
9 |
KHOA XN |
|
|
10 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 8/2015
STT |
THÔNG TIN THUỐC |
Công văn số |
Ghi chú |
1 |
Đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng (Acterox-Biphenyl dimethyl dicarboxylate 25mg) |
13531/QLD-CL, ngày 23/7/2015 |
QLD-SYT |
2 |
Rút số đăng ký lưu hành thuốc ra khỏi danh mục các thuốc được cấp số đăng ký tại Việt Nam (Thuốc chứa Biphenyl dimethyl dicarboxylate và thuốc chứa Cefetamet chưa đáp ứng được hiệu quả theo quy định hiện hành) |
423/QĐ-QLD, ngày 29/7/2015 |
QLD-SYT |
3 |
Đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng (Dexacol 5ml) |
14571/QLD-CL, ngày 6/8/2015 |
QLD-SYT |
4 |
Đình chỉ lưu hành thuốc không đạt tiêu chuẩn chất lượng (Doxferxim 200 DT) |
14805/QLD-CL, ngày 11/8/2015 |
QLD-SYT |
5 |
Cập nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa Docetaxel |
14167/QLD-ĐK, ngày 3/8/2015 |
QLD-SYT |
6 |
Rút số đăng ký, đình chỉ lưu hành và thu hồi thuốc chứa hoạt chất Biphenyl dimethyl dicarboxylate và thuốc chứa Cefetamet đang lưu hành tại Việt nam |
442/QĐ-QLD, ngày 10/8/2015 |
QLD-SYT |
7 |
Thuốc thu hồi Hepasylin (Biphenyl dimethyl dicarboxylate) |
|
Khoa Dược |
8 |
Cập nhật thông tin dược lý đối với thuốc chứa docetaxel |
19/8 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
9 |
U.S FDA đánh giá nguy cơ tiềm tàng các tác dụng phụ nghiêm trọng khi sử dụng thuốc Codein trên trẻ nhỏ |
12/8 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
10 |
FDA: Cập nhật thông tin liên quan đến nguy cơ nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ của các thuốc chống viêm không steroid. |
12/8 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
11 |
Risperidon và nguy cơ biến cố bất lợi trên mạch não ở bệnh nhân sa sút trí tuệ. |
24/8 |
Trung tâm DI & ADR Quốc gia |
12 |
Danh sách thuốc BHYT tháng 8 (thông tin hàng tuần) cho phòng BHYT |
|
Khoa Dược |
13 |
Danh mục thuốc biệt dược và thuốc thay thế sử dụng (trúng thầu năm 2015) |
|
Khoa Dược |
14 |
Danh mục thuốc phải hội chẩn theo thông tư 40/TT-BYT (trúng thầu năm 2015) |
|
Khoa Dược |
15 |
Danh mục thuốc phải chia liều khi sử dụng |
|
Khoa Dược |
16 |
Báo cáo ADR tháng 8/2015, phản hồi cho các Bác sĩ từ Trung tâm DI&ADR. |
|
Khoa Dược |
17 |
Thông báo thu hồi mỹ phẩm theo cv 13884/QLD-MP, ngày 28/7/2015 |
|
Khoa Dược |
Các thông tin được thông tin;
ĐV THÔNG TIN THUỐC KHOA DƯỢC P. KHTH HỘI ĐỒNG THUỐC
DANH SÁCH CÁC KHOA, PHÒNG NHẬN THÔNG TIN THUỐC
THÁNG 8/2015
STT |
KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
2 |
PHÒNG CĐT |
|
|
3 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
4 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
5 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
6 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
7 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
8 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
9 |
KHOA XN |
|
|
10 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
DANH SÁCH KHOA, PHÒNG
NHẬN THÔNG TIN THU HỒI MỸ PHẨM
STT |
KHOA/PHÒNG |
NGƯỜI NHẬN |
GHI CHÚ |
1 |
PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
|
|
2 |
PHÒNG CĐT |
|
|
3 |
KHOA KHÁM BỆNH |
|
|
4 |
KHOA PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
5 |
LÂM SÀNG 1 |
|
|
6 |
LÂM SÀNG 2 |
|
|
7 |
LÂM SÀNG 3 |
|
|
8 |
KHOA KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN |
|
|
9 |
KHOA XN |
|
|
10 |
KHOA DINH DƯỠNG |
|
|
11 |
PHÒNG TCKT |
|
|