Khoa Dược   /   Thông tin thuốc

DANH MỤC NHÀ THUỐC THÁNG 5-2018

08-12-2018 14:52:46
Copy to clipboard
DANH MỤC NHÀ THUỐC THÁNG 5-2018
Acyclovir Acyclovir Stada ( 2g ) 2g Tuýp        23,010 Acnequidt ( 20 ml) Clindamycin hydroclorid, Metronidazol  Lọ 20ml 42800    (19,790)
Acyclovir Agiclovir 5% 0,25g/ 5g 5g Tuýp          5,620 Acyclovir Stada 2g Acyclovir Tuýp 2g 23010    (17,390)
Adapalen 0,01g/10g; Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 0,1g/10g Gel CiACCA    Tuýp        48,150 Agiclovir 5% 0,25g/ 5g Trolamin Tuýp 46.5g 5620     42,530
Adapalene Differin 30g 30g Tuýp      147,630 Asiacomb - New (10g) Bacitacin 500UI+polymycin B+Neomycin+Lidocain Tuýp 10g 36380   111,250
Adapalene Klenzit MS ( 15g ) 15g tube        85,600 Azaroin 15g Clindamycin phosphate Tuýp 15g 90950     (5,350)
Adapalene + Clindamycin Klenzit-C ( 15g ) 15g Tuýp      126,000 B- Sol 5mg/10g Aqua + Propylene Glycol + Hydroxyethylcellulose + Phenoxyethanol + Scutellaria Baicalensis Root Extract + Methylparaben + Sodium Carbonate + Lactic Acid + Propylparaben Tuýp 10g 12200   113,800
Bacitacin 500UI+polymycin B+Neomycin+Lidocain Asiacomb - New (10g) Tuýp 10g 36380 Bactroban ointment (5g) Mupirocin acid  Tuýp 5g 40540     (4,160)
Betametason Lotuson ( 15g ) 15g Tuýp        29,960 BACTRONIL 5g Mupirocin  Tuýp 40g 39480     (9,520)
Betamethasone dipropionat + Acide Salicylic Lotusalic ( 15g ) 15g Tuýp        31,030 Benate fort oinment 0,05% Clobetasol Propionate Tuýp   24610      6,420
Bioflavonoids, Beta-Sitosterol,Lawsonia Inermis cera, Xanthium Strumarium fruit extract, Thiamine HCL,Mustard oil, Olive Acid, Citrus Grandis Peel oil ,Perfume Beprogel 30ml 30ml Tuýp        46,290 Beprogel 30ml Bioflavonoids, Beta-Sitosterol,Lawsonia Inermis cera, Xanthium Strumarium fruit extract, Thiamine HCL,Mustard oil, Olive Acid, Citrus Grandis Peel oil ,Perfume Tuýp 30ml 46290           -  
Calcipotriol Cipostril 1,5mg/30g 30mg Tuýp      152,250 Betacream - GM (15g) Clobetasol, Neomycin Tuýp 15g 39590   112,660
Calcipotriol Daivonex (30g) 30g Tuýp      286,650 Chamcromus 0,1% (10g) Tacrolimus Tuýp 10g 173250   113,400
Calcipotriol Kem Trozimed 50mcg/g   tube      177,450 Cipostril 1,5mg/30g Calcipotriol Tuýp 30g 152250     25,200
Calcipotriol + betamethason dipropionat Potriolac 0,75 mg; 7,5 mg 100ml Tuýp      214,000 Daivobet Calcipotriol, Betamethasone dipropionate Tuýp 15g 280880    (66,880)
Calcipotriol+Betamethason Daivobet 15g Tuýp      280,880 Daivonex 0,005% Calcipotriol Tuýp 30g 286650     (5,770)
Calcipotriol+Betamethason Xamiol Gel (15g) 15g Tuýp      269,700 Dermovate Cream Clobetasol Propionate Tuýp 15g 45800   223,900
Ciclopiroxolamine Pirolam gel 1%   Tuýp      107,000 Differin 30g Adapalene Tuýp 30g 147630    (40,630)
Clindamycin Azaroin 15g 15g Tuýp        90,950 Emla 5% Lidocain; prilocain Tuýp 5g 39700     51,250
Clindamycin hydroclorid + Metronidazol  Acnequidt ( 20 ml) 20ml Tuýp        42,800 Eryfluid Erythromycin  Lọ 30ml 53570    (10,770)
Clobetasol propionat B- Sol 5mg/10g 10g Tuýp        12,200 Erylik (30g) Erythromycin, Tretinon Tuýp 30g 118650  (106,450)
Clobetasol Propionat Benate fort oinment 0,05%   Tuýp        24,610 Eumovate cream (5g) Clobetasone Butyrate Tuýp 5g 21700      2,910
Clobetasol Propionate Dermovate Cream    Tuýp        45,800 Flucort 0,025% Fluocinolone Acetonide Tuýp 15g 22470     23,330
Clobetasol Propionate Neutasol (30g)   Tuýp 33700 Flucort-MZ Fluocinolon acetonid, Miconazol nitrat Tuýp   32100      1,600
Clobetasol, Neomycin Betacream - GM (15g) Tuýp 15g 39590 Fucicort Acid Fusidic, Betamethasone valerate Tuýp 15g 95700    (56,110)
Clobetasone Butyrate Eumovate cream (5g) 5g Tuýp        21,700 Fucidin 2% Acid Fusidic Tuýp 15g 73030    (51,330)
Desonide  Locatop 0,1% 30g Tuýp        62,200 Fucidin H Acid Fusidic,  Hydrocortisone Acetat Tuýp 15g 94480    (32,280)
Erythromycin Eryfluid 30ml Lọ        53,570 Gel CiACCA  Adapalen 0,01g/10g; Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 0,1g/10g Tuýp   48150      5,420
Erythromycin + Tretinon Erylik (30g) 30g Tuýp      118,650 Gelacmeigel ( 15g ) Metronidazole Tuýp 15g 15510   103,140
Fluocinolon Acetonid Flucort 0,025% 15g Tuýp        22,470 Kem Forsancort 1% 1% Hydrocortison Tuýp 10g 19790      2,680
Fluocinolon acetonid, Miconazol nitrat Flucort-MZ Tuýp   32100 Kem IMIQUAD (0,25g) Imiquimod Gói 0.25g 64200    (32,100)
Fusidic acid Fucidin (15g) 15g Tuýp        73,030 Kem Pesancidin 2% Fusidic Acid Tuýp 10g 33710     39,320
Fusidic acid Kem Pesancidin 2%   tube        33,710 Kem Trozimed 50mcg/g Calcipotriol Tuýp 30g 177450  (143,740)
Fusidic acid PESANCORT ( 10g ) 10g Tuýp        34,130 Klenzit MS ( 15g ) Adapalene Tuýp 15g 85600    (51,470)
Fusidic acid + betamethason Fucicort (15g) 15g Tuýp        95,700 Klenzit-C ( 15g ) Adapalene, Clindamycin Tuýp 15g 126000    (30,300)
Fusidic acid + Hydrocortisone Acetat Fucidin H (15g) 15g Tuýp        94,480 Lamisil 1% Terbinafine Hydrochloride Tuýp 5g 37240     57,240
Hydrocortison Kem Forsancort 1% 1% tube 19790        19,790 Letspo 1% Terbinafin HCl Tuýp 5g 40660    (20,870)
imiquad Kem IMIQUAD ( 0,25mg )   gói        64,200 Locacid 0,05% Tretinoin Tuýp 30g 71770     (7,570)
Ketoconazol Nizoral cream 10g 10g Tuýp        30,390 Locatop 0,1% 0,1% Desonide  Tuýp   62200    (31,810)
Ketoconazol Nizoral shampoo (50ml) 50ml Chai        52,000  Lotusalic ( 15g )  Betamethason dipropionate Tuýp 15g 31030     20,970
Lidocain; prilocain Emla 5%   Tuýp        39,700  Lotusone 0,064%  Betamethason dipropionate Tuýp 15g 29960      9,740
Metronidazole Gelacmeigel ( 15g ) 15g Tuýp        15,510 Medoral (250ml) Mỗi 250ml chứa Chlorhexidin digluconate 0,5g Chai 250ml 96300    (80,790)
Mỗi 250ml chứa Chlorhexidin digluconate 0,5g Medoral (250ml)   Chai        96,300 Mycoster 1% Mometason Furoat Tuýp 10g 120000    (23,700)
Mometason Furoat Mycoster 1%   Tuýp      120,000 Neutasol (30g) Clobetasol Propionate Tuýp 30g 33700     86,300
Mupirocin Supirocin 2% 5g Tuýp        40,120 Nizoral CREAM 2% Ketoconazol Tuýp 10g 30390      9,730
Mupirocin acid  Bactroban 5g 5g Tuýp        40,540 Nizoral shampoo 2% Ketoconazol chai 50ml 52000    (11,460)
Mupirocin acid  BACTRONIL 5g 5g Tuýp        39,480 PESANCORT ( 10g ) Acid fusidic, Betamethasone valerate Tuýp 10g 34130      5,350
Povidone Iodine Povidone 10% 90ml Chai 8970 Pirolam gel 1% Ciclopiroxolamine Tuýp   107000    (98,030)
Tacrolimus Chamcromus 0,1% (10g) 10g Tuýp      173,250 Potriolac 0,75 mg; 7,5 mg Calcipotriol + betamethason dipropionat Tuýp 100ml 214000    (40,750)
Tacrolimus Protopic 0.03% 10g Tuýp      576,500 Povidone 10% Povidon Iod Chai 90ml 8970   567,530
Tacrolimus Protopic 0.1% 10g Tuýp      624,800 Protopic 0.03% 0.03% Tacrolimus Tuýp 10g 576500     48,300
Tacrolimus Rocimus 0,03% w/w ( 10g ) 10g Tuýp 176920 Protopic 0.1% 0.1% Tacrolimus Tuýp 10g 624800  (447,880)
Tacrolimus SOVALIMUS 1% ( 15g) 15g Tuýp      406,600 Rocimus 0,03% w/w 0,03% Tacrolimus Tuýp 10g 176920   229,680
Tacrolimus TACROZ ( 0,03%- 10g ) 10g Tuýp 177450 SOVALIMUS 0.1% 15g Tacrolimus Tuýp 15g 406600  (229,150)
Tacrolimus Thuốc mỡ Tacropic (0.1%) 10g Tuýp      216,090 Supirocin 2% Mupirocin Tuýp 5g 40120   175,970
Tacrolimus Thuốc mỡ TACROZ FORTE 0,1% 10g Tuýp 278250 TACROZ ( 0,03%- 10g ) Tacrolimus Tuýp 10g 177450   100,800
Terbinafin Letspo (15g) 5g Tuýp        40,660 Thuốc mỡ Tacropic 0.1% Tacrolimus Tuýp 10g 216090  (175,430)
Terbinafin Tri-Genol ( 10mg ) 10g Tuýp        41,730 Thuốc mỡ TACROZ FORTE ( 0,1%- 10g) Tacrolimus Tuýp 10g 278250  (236,520)
Terbinafine Hydrochloride Lamisil 1%            37,240 Tri-Genol 1% Terbinafin Tuýp 10g 41730     (4,490)
Tretinoin Locacid 0,05% Tuýp 30g 71770 Tyrosur Gel 1% Tyrothricin Tuýp   64040      7,730
Tyrothricin Tyrosur 1mg 5g Tuýp        64,040 Xamiol Gel (15g) Calcipotriol hydrate; Betamethasone dipropionate Tuýp 15g 269700  (205,660)

 

TIN MỚI

20-08-2022 15:00:00
SỬ DỤNG DỊCH TRUYỀN ALBUMIN TRÊN LÂM SÀNG
20-06-2022 15:00:00
Một phụ nữ 29 tuổi đến khoa cấp cứu với tình trạng khó thở và hồi hộp, cũng như phát ban ngứa và đau hơn 5 ngày trước đó. Thân nhiệt của cô là 38,6°C, nhịp tim 174 nhịp/phút và nhịp thở 24 nhịp/phút. Chúng tôi quan sát thấy một tuyến giáp phì đại khi bệnh nhân nuốt và các mảng ban đỏ tím hình khuyên trên mặt, thân và tứ chi (H.1).
20-04-2022 15:00:00
Một người đàn ông 55 tuổi có tiền sử sử dụng heroin qua đường tĩnh mạch đến khoa cấp cứu với vết loét lớn ở cẳng chân trái không lành xuất hiện 14 tháng trước. Vết loét có bờ là mô hạt, xung quanh là các mảng xơ cứng hội tụ, hình đồng xu, lõm, tăng/giảm sắc tố (Hình 1A). Bệnh nhân cũng có nhiều vết kim, tăng sắc tố trên các tĩnh mạch và sẹo đồng xu phù hợp với việc tiêm thuốc dưới da/trong da (“skin popping”) (Hình 1B). Bệnh nhân cho biết trước đây đã sử dụng vết loét như là một vị trí để tiêm thuốc, với lần tiêm cuối cùng cách đây hơn 1 năm.
20-02-2022 15:00:00
Một bệnh nhân nam 70 tuổi bị tăng nhãn áp tiến triển đã đến phòng khám vì ông phát hiện có sự đổi màu ở mặt và mắt của mình. Khi kiểm tra, BS nhận thấy ở vùng trán, mũi, quanh mắt, vùng má và trước tai của bệnh nhân xuất hiện sắc tố xám xanh (Hình). Không có bất thường nào về răng hoặc niêm mạc má.
28-06-2021 16:30:00
Tổn thương gân và đứt gân là tác dụng có hại nghiêm trọng đã được biết đến từ lâu của kháng sinh nhóm quinolon, fluoroquinolon. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây, nguy cơ đứt hoặc rách động mạch chủ do nhóm kháng sinh này cũng đã được báo cáo từ các cơ quan quản lý Dược các nước.
28-05-2021 09:00:00
Viêm da cơ địa (VDCĐ) là một rối loạn da do viêm phổ biến nhất. Người bệnh bị VDCĐ sẽ có cảm giác ngứa kinh khủng và da bị viêm mạn tính.
18-05-2021 10:00:00
Một trong những nguyên tắc sử dụng kháng sinh hiệu quả bao gồm việc chỉ định kháng sinh với thời gian điều trị tối thiểu cần thiết. Tuy nhiên, thực trạng cho thấy rất khó để xác định thời gian điều trị tối thiểu, đặc biệt là đối với những trường hợp nhiễm trùng nặng. Trong nhiều trường hợp các bác sĩ còn ngần ngại trong việc xuống thang/ngưng kháng sinh sớm.
028.3930.8183
(trong giờ hành chính)
0975.609.166
(trong giờ hành chính)
bvdl.daotaolientuc@gmail.com

Đánh giá nội dung

OK
image doctor